Học từ vựng tiếng Nhật đơn giản cùng bài hát Tokyo Bon 2020

Tìm hiểu về một đất nước là tìm hiểu về các nền văn hóa, phong tục của đất nước đó. Đối với Nhật Bản có rất nhiều điều thú vị mà chỉ khi chúng ta quan tâm và tìm hiểu mới phát hiện ra.

 

Vốn là một đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu châu Á và có thứ hạng cao trên thế giới, Nhật Bản ngày nay rất hội nhập và phát triển về du lịch. Hàng năm, có rất nhiều khách du lịch tới thăm đất nước mặt trời mọc với những địa danh nổi tiếng thế giới. Sắp tới đây, thế vận hội mùa hè năm 2020 sẽ được tổ chức tại thủ đô Tokyo của Nhật Bản, đây là cơ hội để Nhật Bản quảng bá hình ảnh đất nước đến toàn thế giới.

 

Nhằm mục đích giới thiệu cho du khách về một số từ vựng cơ bản và cần thiết nhất khi tới Nhật, bài hát Tokyo Bon 2020 hay còn có tên gọi ngắn gọi hơn là “Makudonarudo” được thể hiện giữa sự kết hợp của nam ca sĩ Namewee và nữ diễn viên Meu Nimoniya. Bài hát có lẽ sẽ khiến nhiều người nước ngoài bất ngờ vì một số từ tên riêng như Kitkat, Disneyland, xe bus, cà phê,… cũng được người Nhật phát âm rất khác. Nếu như lần đầu bạn tới Nhật Bản chắc chắn sẽ bất ngờ và không hiểu người Nhật nói gì. Vì vậy, một cách học tiếng Nhật nhanh nhất là bạn hãy học và hát theo vũ điệu vui nhộn cùng các từ vựng cơ bản nhất trong bài Tokyo Bon 2020 này nhé:

 

 

Lời bài hát Tokyo Bon

Chào buổi sáng Tokyo, chào buổi chiều
Xin lỗi, tôi là người nước ngoài
Tôi không nói được tiếng Nhật
Nhưng tôi yêu Aoi Sora
Khi anh chị nói: “Tôi hiểu rồi”
Tôi nói Hitachi Toyota
Kawasaki Nintendo
Canon Sony Honda

Cháu bị lạc đường
Dì ơi, cháu phải đi đâu ạ?
Shinjuku lớn quá
Cháu cần Doraemon
Dì nói tiếng Anh kiểu Nhật
Và chỉ cho cháu ngôn ngữ chân tay
Cháu có thể làm gì đây?
Cháu phải đi đâu đây?

No nonono

Makudonarudo (McDonald)
Guguru (Google) Toiletto (Nhà vệ sinh)
Kitto Katto (Kit Kat)
Dizunilando (Disneyland)
Takushi go Hoteru (Taxi đến khách sạn)
Sebun Elebun (7-Eleven) Miruku (Sữa)
Basu (Xe buýt) Biru (Bia)
Sutabakkusu (Starbucks)

Chào buổi sáng Tokyo, chào buổi chiều
Xin lỗi, tôi là người nước ngoài
Tôi không nói được tiếng Nhật
Nhưng tôi yêu mì ramen, tôm tempura
Khi anh chị nói: “Cám ơn”, “Chào buổi tối”
Tôi nói Suzuki Yamaha
Uniqlo Toshiba
Casio Godzilla

Cháu bị lạc đường
Dì ơi, cháu phải đi đâu ạ?
Shinjuku lớn quá
Cháu cần Doraemon
Dì nói tiếng Anh kiểu Nhật
Và chỉ cho cháu ngôn ngữ chân tay
Cháu có thể làm gì đây?
Cháu phải đi đâu đây?
Xin hãy dẫn cháu về nhà

No nonono

Makudonarudo (McDonald)
Guguru (Google) Toiletto (Nhà vệ sinh)
Kitto Katto (Kit Kat)
Dizunilando (Disneyland)
Takushi go Hoteru (Taxi đến khách sạn)
Sebun Ilebun (7-Eleven) Miruku (Sữa)
Basu (Xe buýt) Biru (Bia)
Sutabakkusu (Starbucks)

Sarada (Salad) Hanbaga (hamburger)
Sandoitchi (sandwich) Soseji (Xúc xích)
Kohi (Cà-phê) Keki (Bánh)
Aisukurimu (Kem) Konbini (Cửa hàng tiện lợi)
Furaidopoteto (Khoai tây chiên)
Esukareta (Thang cuốn) Arukoru (Rượu)
Bareboru (Bóng chuyền) Besuboru (Bóng chày)
Basukettoboru (Bóng rổ) Gorufu (Gôn)

Makudonarudo (McDonald)
Guguru (Google) Toiletto (Nhà vệ sinh)
Kitto Katto (Kit Kat)
Dizunilando (Disneyland)
Takushi go Hoteru (Taxi đến khách sạn)
Sebun Elebun (7-Eleven) Miruku (Sữa)
Basu (Xe buýt) Biru (Bia)
Sutabakkusu (Starbucks)

(PTH dịch)

Bản dance của Tokyo Bon 2020

 

Tổng kết từ vựng cơ bản

Makudonarudo McDonald
Guguru Google
Toiletto Nhà vệ sinh
Kiito Katto Kit Kat
Dizunilando Disneyland
Takushi go Hoteru Taxi đến khách sạn
Suben Ilebun 7 – eleven
Miruku Sữa
Basu Xe buýt
Sutabakkusu Starbucks
Sarada Salad
Hanbaga Hamburger
Sandoitchi Sandwich
Soseji Xúc xích
Kohi Cà phê
Keki Bánh
Aisukurimu Kem
Konbini Cửa hàng tiện lợi
Furaidopoteto Khoai tây chiên
Esukareta Thang cuốn
Arukoru Rượu
Bareboru Bóng chuyền
Besuboru Bóng chày
Basukettoboru Bóng rổ
Gorufu Gôn

 

bình luận

ページトップに戻る