Hội thoại tiếng Nhật chủ đề tình yêu

Tiếp nối bài viết về Các mẫu câu theo từng chủ đề dùng khi hội thoại hoặc thảo luận, lần này LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn chủ đề về tình yêu, kết hôn và hẹn hò nhé!

 

恋愛/Về tình yêu

  • あなたは結婚していますか?独身ですか?

Anata wa kekkon shiteimasuka? Dokushin desuka?

Bạn đã kết hôn chưa hay vẫn còn độc thân?

  • あなたは恋人がいますか?

Anata wa koibito ga imasuka?

Bạn có người yêu chưa?

  • どんな人がタイプですか?

Dona hito ga taipu desuka?

Bạn thích người như thế nào?

  • 日本人と付き合いたいですか?それともベトナム人と付き合いたいですか?

Nihonjin to tsukiaitai desuka? Soretomo betonamujin to tsukiaitai desuka?

Bạn muốn hẹn hò với người Nhật hay người Việt Nam?

  • あなたは外見と中身と、どちらが大切だと思いますか?

Anata wa gaiken to nakami to, dochira ga taisetsu to omoimasuka?

Đối với bạn vẻ bề ngoài hay nội tâm bên trong mới là quan trọng?

  • 日本の芸能人で、好きな人はいますか?

Nihon no geinojin de, sukinahito wa imasuka?

Bạn có thích nghệ sĩ người Nhật nào không?

 

結婚/Về kết hôn

  • あなたは結婚したいですか?

Anata wa kekkonshitai desuka?

Bạn có muốn kết hôn không? (Với người đang độc thân)

  • どうして奥さん旦那さんと結婚しようと思ったのですか?

Doshite okusan/dandasan to kekkonshiyo to omottano desuka?

Tại sao bạn muốn kết hôn với người vợ/chồng hiện tại?

  • 日本では、結婚しない人が増えています。どうしてだと思いますか?

Niho dewa, kekkonshinaihito ga fueteimasu. Doshiteda to omoimasuka?

Hiện nay ở Nhật số người không muốn kết hôn đang tăng lên. Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

người Nhật Bản

  • あなたの国では結婚する人が多いですか。それとも独身の人が多いですか?

Anata no kuni dewa kekkonsuruhito ga ooidesuka. Soretomo dokushin no hito ga ooidesuka?

Ở đất nước của bạn có nhiều người kết hôn hay nhiều người độc thân?

  • あなたは将来、子供が欲しいと思いますか?

Anata no shorai, kodomo ga hoshi to omoimasuka?

Trong tương lai bạn có muốn có con không?

  • 日本は少子化で、だんだん子供の数が減っています。どうして少子化が進んでいると思いますか?

Nihon wa shoshika de, dandan kodomo no kazu ga hetteimasu. Doshite shoshika ga susundeiru to omoimasuka?

Nhật Bản đang ở tình trạng giảm tỉ lệ sinh, nghĩa là số lượng trẻ em giảm dần. Theo bạn tại sao lại có hiện tượng này?

  • 日本では嫁姑問題というのがって、旦那さんのお母さんや両親との関係で悩む人が多いです。あなたの国では嫁姑問題のようなものはありますか。

Nihon dewa yomeshutomemondai to iunogatte, dandasan no okasan ya ryoshin to no kankei de nayamuhito ga ooidesu. Anata no kuni dewa yomeshutomemondai no younamono wa arimasuka?

Ở Nhật có khá nhiều người đau đầu vì mối quan hệ với bố mẹ chồng hoặc với mẹ chồng. Ở nước của bạn có chuyện con dâu mẹ chồng không?

 

交際/Về mối quan hệ

  • 人によりますが、出会ってからどれくらいでお付き合いを始めますか?日本では23回デートしてから付き合うというのが多いです。

Hito ni yorimasuga, deatte kara dorekurai de otsukiai wo hajimemasuka? Nihon dewa ni san kai detoshite kara tsukiau toiunoga ooidesu.

Tôi biết là tuỳ người nhưng mà từ khi hẹn hò thì sau bao lâu bạn sẽ bắt đầu mối quen hệ yêu đương? Ở Nhật mọi người thường sau 2-3 lần hẹn hò.

  • 恋人がいるメリットデメリットはなんだと思いますか?

Koibito ga iru meritto – demeritto wa nandato omoimasuka?

Bạn nghĩ ưu điểm và nhược điểm khi có người yêu là gì?

  • 最近は、恋愛に興味がない人も多いです。どうしてだと思いますか?

Saikin wa renai ni kyomiganaihito mo ooidesu. Doshite dato omoimasuka?

Gần đây mọi người thường không quan tâm lắm đến vấn đề yêu đương. Bạn nghĩ sao về chuyện này?

  • 恋人が浮気したら、どうしますか?

Koibito ga uwakishitara, doshimasuka?

Nếu người yêu có tính lăng nhăng bạn sẽ làm gì?

  • どんなことが起きたら、別れようと思いますか。

Donnakoto ga okitara, wakareyoto omoimasuka?

Bạn sẽ chia tay nếu chuyện gì xảy ra?

  • 告白したことがありますか?

Kokuhakushita koto ga arimasuka?

Bạn đã chủ động thổ lộ tình cảm với đối phương bao giờ chưa?

  • 恋人ができたら、両親に紹介しますか?

Koibito ga dekitara, ryoshin ni shokai shimasuka?

Nếu có người yêu bạn có giới thiệu với bố mẹ không?

Kết hôn với người Nhật: Thủ tục đăng ký kết hôn khi hai người ở 2 đầu Việt – Nhật

 

デート/Về hẹn hò

  • 今、恋人がいるとしたら、どんなデートをしたいですか?

Ima, koibito gairu toshitara, donna deto wo shitai desuka?

Nếu có người yêu thì bạn muốn hẹn hò như thế nào?

  • あなたの地元のデートスポットはどんなところですか?

Anata no jimoto no detosupotto wa donna tokoro desuka?

Ở nước của bạn mọi người thường hẹn hò ở những địa điểm như thế nào?

  • インドア派ですか?アウトドア派ですか?

Indoaha desuka? Autodoaha desuka?

Hẹn hò trong nhà hay hẹn hò ngoài trời?

  • レディーファーストという言葉がありますが、あなたの国男性はレディーファーストですか?

Redifasuto to iu kotoba ga arimasuga, anata no kuni dansei wa redifasuto desuka?

Có một từ gọi là “lady first”, ở nước của bạn nam giới có biết đến từ này không?

  • デートの時は、どんなことに気をつけたらいいと思いますか?

Deto no toki wa, donna koto ni ki o tsuketara ii to omoimasuka?

Khi hẹn hò bạn thường để ý đến chuyện gì?

Trên đây là những câu bạn có thể dùng để nói chuyện về đề tài tình yêu, kết hôn, hẹn hò. Chúc bạn có những buổi nói chuyện thú vị cùng người Nhật nhé!

Kinh nghiệm đăng kí kết hôn tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản

 

Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)

ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO! 

 (Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る