học tiếng Nhật

Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 1)

Khi bị ốm/bệnh bạn cần phải tới phòng khám và báo cho bác sĩ biết về trạng thái cơ thể của mình. Việc truyền đạt một cách chính xác là vô cùng quan trọng để có thể chẩn đoán hiệu quả. Lần này, LocoBee sẽ gửi đến bạn các từ tượng thanh và từ tượng hình mà người Nhật thường sử dụng để miêu tả tình trạ

11 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 2)

Tiếp tục với các từ vựng thường dùng trong công việc bắt đầu với hàng “な” và “は”. Cùng tìm hiểu nghĩa và cách dùng của các từ vựng tại kì 2 này nhé! [toc] Có thể bạn quan tâm: Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề D

Chinh phục nhà tuyển dụng: Trả lời cho câu hỏi “Câu châm ngôn yêu thích của bạn là gì?”

座右の銘 được đọc là "za yuu no mei". Nó có nghĩa là châm ngôn sống. Với mỗi chúng ta, châm ngôn sống là điều quan trọng, nó giúp chúng ta đi đúng hướng và đưa ra được quyết định nhanh và chắc chắn ở nhiều hoàn cảnh khác nhau. Châm ngôn sống của một ai đó thể hiện tính cách, cách suy nghĩ của người đ

Bộ từ cảm thán cần biết để giao tiếp tự nhiên như người Nhật (kì 1)

Từ cảm thán thể hiện phản ứng của người nói trước một tình huống, sự việc, sự vật nào đó và chúng thường ở dạng khá ngắn. Trong giao tiếp, người Nhật thường sử dụng chúng khá nhiều. Lần này hãy cùng tìm hiểu các từ cảm thán trong một số tình huống thường gặp nhé! [toc] Học từ vựng siêu hiệu

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 改善する, 改良する và 改める

Tiếp tục với chuỗi bài viết phân biết nghĩa và các dùng với các từ gần nghĩa, hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về bộ 3 từ 改善する, 改良する và 改める. Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO Nghĩa và cách dùng của 改善する Đọc: kaizen suru Nghĩa: c

ページトップに戻る