Giao tiếp tiếng Nhật: 首を長くする

Quán dụng ngữ (慣用句 – Kanyoku) là một bộ phận không thể không nhắc đến trong tiếng Nhật. Nhờ việc sử dụng nó mà câu văn, câu nói trở nên ngắn gọn, súc tích và rõ nghĩa hơn. Khi làm chủ được các quán dụng ngữ và vận dụng vào quá trình sử dụng tiếng Nhật của mình, bạn sẽ ít gặp khó khăn khi diễn đạt!

Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ vựng sử dụng Hán tự là các từ liên quan đến cơ thể con người. Hãy cùng LocoBee học và ghi nhớ 首を長くする cùng nghĩa và cách dùng của nó nhé!

Tiếng Nhật sử dụng khi mua sắm – Chủ đề thẻ tích điểm

 

#1. Cách đọc và ý nghĩa của 首を長くする

首を長くする

  • Cách đọc: kubi wo nagakusuru
  • Nghĩa: vô cùng háo hức, thực sự mong chờ điều gì đó

 

#2. Cách dùng của 首を長くする

首を長くする

Cùng học cách dùng của quán dụng ngữ ngày qua 3 ví dụ dưới đây nhé:

1, 大好きなアーティストがこの県に来るのを首を長くして待っていた。

Daisukina atisuto ga kono ken ni kuru no o kubi o nagaku shite matteita.

Đợi mãi để thấy nghệ sĩ mình yêu thích đến tỉnh này.

 

2, 実に50年もの間、復讐の機会が訪れるのをひたすら首を長くして待っていた。

Jitsuni 50-nen mo no ma, fukushu no kikai ga otozureru no o hitasura kubi o nagaku shite matteita.

Nung nấu chờ đợi cơ hội trả thù trong suốt 50 năm qua.

 

3, お父さんのお土産話を聞くのが楽しみで首を長くして待っていたのだ。

Otosan no omiyagebanashi o kiku no ga tanoshimi de kubi o nagaku shite matte ita noda.

Tôi háo hức được nghe kể về chuyến đi của bố.

Những câu nói líu lưỡi thú vị trong tiếng Nhật

thành viên LocoBee

Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)

ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO! 

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

 

Tổng hợp: LocoBee

bình luận

ページトップに戻る