Vậy là một mùa hoa anh đào sắp tới, nhiều địa điểm năm nay ở Nhật dự đoán sẽ nở sớm. Dưới đây là lịch nở và thời điểm nở rộ ở từng khu vực tên toàn Nhật Bản.
Văn hoá Ohanami của người Nhật
Khu vực 1
Khu vực | Thời điểm bắt đầu nở | Thời điểm nở rộ |
Mito (tỉnh Ibaraki) | 22/3 | 29/3 |
Utsunomiya (tỉnh Tochigi) | 23/3 | 30/3 |
Maebashi (tỉnh Gunma) | 23/3 | 30/3 |
Kumagaya (tỉnh Saitama) | 19/3 | 28/3 |
Tokyo | 17/3 | 24/3 |
Choshi (tỉnh Chiba) | 25/3 | 31/3 |
Yokohama (tỉnh Kanagawa) | 18/3 | 26/3 |
Nagano | 2/4 | 7/4 |
Kofu (tỉnh Yamanashi) | 20/3 | 29/3 |
Khu vực 2
Khu vực | Thời điểm bắt đầu nở | Thời điểm nở rộ |
Shizuoka | 21/3 | 30/3 |
Nagoya | 18/3 | 29/3 |
Gifu | 18/3 | 27/3 |
Tsu (tỉnh Mie) | 21/3 | 27/3 |
Niigata | 2/4 | 8/4 |
Toyama | 27/3 | 1/4 |
Kanazawa (tỉnh Ishikawa) | 24/3 | 29/3 |
Fukui | 24/3 | 28/3 |
Khu vực 3
Khu vực | Thời điểm bắt đầu nở | Thời điểm nở rộ |
Hikone (tỉnh Shiga) | 24/3 | 31/3 |
Kyoto | 19/3 | 27/3 |
Osaka | 20/3 | 29/3 |
Kobe (tỉnh Hyogo) | 21/3 | 29/3 |
Nara | 19/3 | 26/3 |
Wakayama | 18/3 | 26/3 |
Ăn gì khi tới Kyoto? 5 món ăn địa phương nhất định nên thử
Khu vực 4
Khu vực |
Thời điểm bắt đầu nở |
Thời điểm nở rộ |
Okayama | 22/3 | 28/3 |
Hiroshima | 17/3 | 30/3 |
Matsue (tỉnh Shimane) | 20/3 | 26/3 |
Tottori | 21/3 | 27/3 |
Takamatsu (tỉnh Kagawa) | 20/3 | 28/3 |
Tokushima | 23/3 | 31/3 |
Matsuyama (tỉnh Ehime) | 16/3 | 26/3 |
Kochi | 17/3 | 26/3 |
Shimonoseki (tỉnh Yamaguchi) | 17/3 | 26/3 |
Khu vực 5
Khu vực |
Thời điểm bắt đầu nở |
Thời điểm nở rộ |
Fukuoka | 14/3 | 22/3 |
Oita | 18/3 | 30/3 |
Nagasaki | 15/3 | 25/3 |
Saga | 18/3 | 26/3 |
Kumamoto | 17/3 | 26/3 |
Miyazaki | 19/3 | 29/3 |
Kagoshima | 25/3 | 3/4 |
Khu vực 6
Khu vực |
Thời điểm bắt đầu nở |
Thời điểm nở rộ |
Naze (tỉnh Kagoshima) | 25/1 | 1/2 |
Naha (tỉnh Okinawa) | 4/1 | 1/2 |
Minamidaitojima (tỉnh Okinawa) | – | – |
Miyakojima (tỉnh Okinawa) | 16/1 | 10/2 |
Ishigakijima (tỉnh Okinawa) | 27/1 | 8/2 |
10 món bạn nhất định phải thử khi tới Okinawa
Miyakojima, Okinawa – nơi được mệnh danh là “Thiên đường biển đảo”
Khu vực 7
Khu vực |
Thời điểm bắt đầu nở |
Thời điểm nở rộ |
Aomori | 21/4 | 25/4 |
Akita | 11/4 | 17/4 |
Morioka (tỉnh Iwate) | 13/4 | 19/4 |
Sendai (tỉnh Miyazaki) | 31/3 | 6/4 |
Yamagata | 7/4 | 13/4 |
Fukushima | 29/3 | 3/4 |
Khu vực 8 – Hokkaido
Khu vực |
Thời điểm bắt đầu nở |
Thời điểm nở rộ |
Sapporo | 28/4 | 1/5 |
Wakkanai | 11/5 | 14/5 |
Asahikawa | 1/5 | 3/5 |
Abashiri | 6/5 | 9/5 |
Kushiro | 14/5 | 17/5 |
Obihiro | 1/5 | 4/5 |
Muroran | 2/5 | 7/5 |
Hakodate | 26/4 | 30/4 |
Ăn gì khi tới Hokkaido: 10 món nhất định nên thử
Chúc bạn có một mùa sakura thật ý nghĩa và trọn vẹn tại Nhật năm 2021 này nhé!
Theo sakura.weathermap.jp
bình luận