Giao tiếp tiếng Nhật: 手が空く

Quán dụng ngữ (慣用句 – Kanyoku) là một bộ phận không thể không nhắc đến trong tiếng Nhật. Nhờ việc sử dụng nó mà câu văn, câu nói trở nên ngắn gọn, súc tích và rõ nghĩa hơn. Khi làm chủ được các quán dụng ngữ và vận dụng vào quá trình sử dụng tiếng Nhật của mình, bạn sẽ ít gặp khó khăn khi diễn đạt!

Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ vựng sử dụng chữ kanji “手”. Hãy cùng LocoBee học và ghi nhớ 手が空く cùng nghĩa và cách dùng của nó nhé!

Xem thêm các bài viết: Tiếng Nhật thực hành

 

#1. Cách đọc và ý nghĩa của 手が空く

Đọc: te ga aku

Nghĩa: Khi công việc ổn định và có thời gian rảnh rỗi (rảnh tay)

Giao tiếp tiếng Nhật: 手が空く

 

#2. Cách dùng 手が空くtrong giao tiếp

Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ cụ thể dưới đây nhé:

1, 手が空いたら手伝ってね。

Te ga aitara tetsudatte ne.

Nếu rảnh tay thì giúp tớ nhé.

Giao tiếp tiếng Nhật

 

2, やっと手が空いたので、久しぶりに友人とご飯を食べにでも行こうかと思う。

Yatto te ga aita node, hisashiburi ni yuujin to gohan wo tabe ni demo ikou ka to omou.

Cuối cùng thì tôi cũng rảnh tay rồi, vì vậy tôi đang nghĩ sẽ đi ăn với đứa bạn lâu ngày không gặp.

Giao tiếp tiếng Nhật

 

3,  手が空いたらでいいので、この書類を確認して、折り返し連絡をください。

Te ga aitara de iinode, kono shorui wo kakunin shite, orikaeshi renraku wo kudasai.

Vui lòng kiểm tra tài liệu này và gọi lại cho tôi vào khi nào bạn có thời gian cũng được.

Giao tiếp tiếng Nhật

 

Hi vọng bạn đã hiểu nghĩa và cách dùng của quán dụng ngữ ngày hôm nay!

thành viên LocoBee

Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản JASSO

Shadowing trong tiếng Nhật như thế nào cho hiệu quả?

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る