Những câu nói thổ lộ tình yêu trong tiếng Nhật

Bạn nghĩ gì về tình yêu hay kết hôn với người có quốc tịch khác mình?

Nếu bạn đang có ý định tiến tới trong tình cảm với người Nhật, liệu bạn đã biết cách thổ lộ tình cảm của mình bằng tiếng Nhật chưa?

Cùng LocoBee tìm hiểu các cách thổ lộ tình yêu trong tiếng Nhật ngay sau đây nào!

 

Thổ lộ “trắng trợn”

Nếu đã thích một người thì phải nói ra cho người ta biết chứ. Dưới đây là những câu thổ lộ tình cảm khá “trắng trợn” nhưng lại chân thành và đi vào vấn đề nhanh nhất.

  • あなたを愛しています。

Anata wo aishiteimasu.

Anh yêu em.

  • あなたのことを、心の底から愛しています。

Anata no koto wo, kokoro no sokokara aishiteimasu.

Anh yêu em từ tận trái tim mình.

  • 言葉で表せないほど、あなたを愛しています。

Kotoba de arawasenai hodo, anata wo aishiteimasu.

Anh yêu em nhiều hơn những lời có thể nói.

  • 私はあなたに夢中です。

Watashi wa anata ni muchudesu.

Anh luôn nghĩ về em.

  • 私はあなたが好きでたまりません。

Watashi wa anatagasuki de tamarimasen.

Anh rất thích em.

tình yêu

  • あなたが愛おしいです。

Anata ga itooshidesu

Đối với anh em thật đáng giá.

  • 最初に会ったときからあなたに恋していました。

Saisho ni atta toki kara anata ni koishite imashita.

Anh đã yêu em từ lần gặp nhau đầu tiên.

  • 私はあなたに恋しています。

Watashi wa anata ni koishite imasu.

Anh yêu em.

  • ずっとあなたのことが好きでした。

Zutto anata no koto ga sukideshita.

Lúc nào anh cũng yêu em.

Hội thoại tiếng Nhật chủ đề tình yêu

 

Thổ lộ kiểu Nhật

Người Nhật vốn vòng vo và hay nói ẩn ý nên tỏ tình kiểu trắng trợn như trên có thể sẽ làm đối phương chạy mất. Thay vào đó hãy dùng những câu nói giãi bày tình cảm như sau.

  • あなたのことを本当に気にかけています。

Anata no koto wo hontoni ki ni kakete imasu.

Anh thực sự quan tâm đến những gì thuộc về em.

  • あなたのことが頭から離れません。

Anata no koto ga atama kara hanaremasen.

Anh không thể bỏ em ra khỏi suy nghĩ của mình.

  • あなたのことを考えずにはいられません。

Anata no koto wo kangaezu ni haira remasen.

Dù thế nào đi nữa anh luôn nghĩ về em.

あなたのことをもっと知りたいです。

Anata no koto wo motto shiritaidesu.

Anh muốn biết thêm nhiều hơn nữa về em.

tình duyên

  • あなたと一緒に過ごすのが楽しいです/好きです。

Anata to issho ni sugosu no ga tanoshidesu/ sukidesu.

Anh rất thích thời gian bên cạnh em.

  • 私はあなたに惹かれています。

Watashi wa anata ni hikareteimasu.

Em khiến anh bị thu hút mất rồi.

  • 私はあなたに夢中です。

Watashi wa anatanimuchudesu.

Anh đang nghĩ về em.

  • あなたのことをちょうど今考えていました。

Anata no koto wo chodo ima kangaete imashita.

Vừa đúng lúc anh đang nghĩ đến em.

Bói nhóm máu: Đặc điểm tình yêu và cách cưa đổ cô nàng nhóm máu AB

Thổ lộ qua điện thoại

Nếu bạn và người ấy đang ở hai đất nước khác nhau thì việc thể hiện tình cảm qua lời nói là vô cùng cần thiết.

  • あなたが恋しいです。

Anata ga koishidesu.

Anh yêu em.

  • あなたのあたたかい笑顔が恋しいです。

Anata no atatakai egao ga koishidesu.

Anh rất yêu gương mặt tươi cười ấm áp của em.

  • あなたのハグが恋しいです。

Anata no hagu ga koishidesu.

Anh rất thích ôm em.

tình yêu

  • あなたがここにいたらいいのに。

Anata ga koko ni itara inoni.

Anh muốn em ở bên cạnh ngay lúc này.

  • わたしがそこにいられたらいいのに。

Watashi ga soko ni iraretara inoni.

Giá mà anh được ở đó ngay lúc này.

  • あなたにまた会えるのが待ち切れません。

Anata ni mata aeru no ga machi kiremasen.

Anh không thể đợi đến lúc được gặp lại em.

  • あなたの腕のなかにいられるのが待ち遠しい/待てないです。

Anata no ude no naka ni i rareru no ga machidoshi/ matenaidesu.

Anh không thể đợi đến lúc được ôm em trong vòng tay.

Tìm hiểu về visa thăm người yêu của Nhật

Thể hiện tình cảm lâu dài

Sau một khoảng thời gian yêu nhau đủ lâu, nếu bạn có ý định đi với người ấy hết quãng đời thì hãy thể hiện cho họ thấy nhé!

  • ずっとあなたと一緒にいたいです。

Zutto anata to issho ni itaidesu.

Anh muốn lúc nào cũng ở bên cạnh em.

  • 一生あなたと一緒に過ごしたいです。

Issho anata to issho ni sugoshitaidesu.

Anh muốn dành cả đời này bên em.

  • 一生あなたのことを愛します。

Issho anata no koto wo aishimasu.

Anh sẽ yêu em suốt đời này.

tình yêu

  • 私の人生にあなたがいてくれて、本当に幸せです。

Watashinojinsei ni anata ga ite kurete, hontoni shiawasedesu.

Cuộc đời anh nhờ có em mà thực sự hạnh phúc.

  • あなたは私の人生にたくさんの喜び/幸せを運んでくれます。

Anata wa watashinojinsei ni takusan no yorokobi/ shiawase wo hakonde kuremasu.

Em đã mang đến cho anh rất nhiều niềm vui và hạnh phúc.

  • あなたと一緒にいると、幸せな気持ちになります。

Anata to issho ni iru to, shiawasena kimochi ni narimasu.

Được ở bên cạnh em anh cảm thấy thật hạnh phúc.

  • あなたは私にとってとても大切な存在です。

Anata wa watashi ni totte totemo taisetsuna sonzaidesu.

Em rất có ý nghĩa đối với anh.

Từ vựng hay về chủ đề tình yêu hôn nhân

 

Nếu bạn muốn biết thêm các thông tin khác, hãy gửi bình luận xuống dưới bài viết này để ban biên tập của LocoBee chuẩn bị các bài viết trả lời cho vấn đề mà bạn quan tâm nhé.

Để tham gia bình luận hãy đăng ký trở thành thành viên của LocoBee – Hoàn toàn miễn phí! 

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る