3 nghĩa và cách dùng của 方々

Tại bài viết ngày hôm nay cùng LocoBee học về cách dùng của 方々 trong bối cảnh công việc nhé!

6 điểm cần biết về nghi thức khi phỏng vấn xin việc tại Nhật

 

Ý nghĩa của 方々

  • Đọc: katagata, houbou
  • Nghĩa: 1, các vị (cách nói lịch sự của 人々 – hitobito) 2, nhân tiện (cấu trúc ngữ pháp khi làm cái gì đó cùng 1 lúc) 3, khắp nơi, chỗ này chỗ kia

 

Cách dùng của 方々

Cùng xem cách dùng của 方々 qua 3 ví dụ sau đây nhé!

Với nghĩa số 1: 

この度は、ご来場の方々に厚く御礼申し上げます。

Konotabi wa, goraijou no katagata ni atsuku orei moushiagemasu.

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các du quan khách đến tham dự.

 

Với nghĩa số 2: 

お礼方々、ご挨拶申し上げます。

Oreikatagata, go aisatsu moushiagemasu.

Nhân tiện tôi xin phép gửi lời cảm ơn và lời chào đến anh/chị.

 

Với nghĩa số 3: 

月末に向けて方々走り回って金策をする必要がある。

Getsumatsu ni mukete houbou hashirimawatte kinsaku wo suru hitsuyou ga aru.

Cuối tháng cần phải đôn đáo khắp nơi để kiếm tiền.

Bạn đã hiểu được cách dùng của 方々 rồi chứ? Chúc bạn làm việc hiệu quả tại Nhật Bản!

Khởi động chiến dịch “1.000 phần quà cổ vũ tinh thần sĩ tử JLPT” của NIPPON★GO

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る