từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Tiếp tục với bài học tiếng Nhật với các từ được viết và sử dụng dưới dạng giản lược, hôm nay hãy cùng xem bạn biết được bao nhiêu từ dưới đây nhé. Đặc điểm chung của các từ này chính là chúng được bắt đầu với hàng "か". Bài kì trước: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đờ

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 煮る và 茹でる

Với các bạn học tiếng Nhật có lẽ cặp từ 煮る và 茹でる khá là thân thuộc. Đây là cặp động từ chỉ việc nấu nướng có nghĩa gần giống nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem 煮る và 茹でる được người Nhật hiểu và dùng như thế nào nhé! Bài học kì trước: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 返済 – 返却 – 返品

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật được dùng ở dạng giản lược khá nhiều trong đời sống và công việc. Cùng LocoBee điểm danh một số từ vựng như thế để khỏi bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé! [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1 [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2 あけおめ

Học tiếng Nhật: Hỏi về sở thích của đối phương như thế nào để cuộc nói chuyện trở nên thú vị?

Sở thích cá nhân là một trong những chủ để được dùng nhiều khi lần đầu tiên gặp nhau trong giao tiếp tiếng Nhật. Những lúc như thế này, người Nhật làm gì để có thể hỏi và nói về sở thích cá nhân. Hãy cùng tham khảo một số gợi ý sau đây nhé! Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới t

ページトップに戻る