Học tiếng Nhật: 5 từ miêu tả vẻ đẹp của nữ giới

Nhã nhặn, quý phái, chỉn chu, nhẹ nhàng, lộng lẫy… là một số trong rất nhiều các từ miêu tả vẻ đẹp của nữ giới trong tiếng Việt. Vậy trong tiếng Nhật chúng ta có thể tìm thấy những từ như vậy không? Hãy cùng LocoBee tìm hiểu về các từ sau đây nhé!

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

 

淑やか

  • Đọc: shitoyaka
  • Nghĩa: nhã nhặn, có sự quý phái

Ví dụ:

彼女は淑やかな女性だ。

(Kanojo wa shitoyakana joseida)

Nghĩa: Cô ấy là một người con gái nhã nhặn.

 

艶やか

  • Đọc: adeyaka
  • Nghĩa: có vẻ đẹp thu hút, ngoài đẹp còn có chút gợi cảm, lộng lẫy

Ví dụ:

① 艶やかな着物姿が注目の的だ。

(Adeyakana kimono sugata ga chumoku no teki da)

Nghĩa: Vẻ đẹp thu hút của người mặc kimono là tâm điểm của sự chú ý.

② 今日の彼女は一層艶やかで素敵だ。

(Kyo no kanojo wa isso adeyakade sutekida)

Nghĩa: Hôm nay cô ấy đẹp một cách thu hút lạ kì.

 

麗しい

  • Đọc: uruwashii
  • Nghĩa: vẻ đẹp kiều diễm

Ví dụ:

① あの先輩は麗しく、いつもみんなの憧れだ。

(Ano senpai wa uruwashiku, itsumo minna no akogareda)

Nghĩa: Chị tiền bối ấy đẹp một cách kiều diễm nên lúc nào mọi người cũng ngưỡng mộ.

② ドレスアップした麗しい女性に目を奪われる。

(Doresuappu shita uruwashii josei ni me wo ubawa reru)

Nghĩa: Bị hút hồn bởi cô gái ăn mặc kiều diễm.

 

優美

  • Đọc: yubi
  • Nghĩa: tao nhã, thanh lịch

Ví dụ:

① 優美な振る舞いが目を引く。

(Yubina furumai ga me wo hiku)

Nghĩa: Cư xử thanh lịch thu hút sự chú ý.

② ホテルでとても優美な和服姿の女性を見かけた。

(Hoteru de totemo yubina wafuku sugata no josei wo mikaketa)

Nghĩa: Tại khách sạn tôi đã nhìn thấy một cô gái mặc đồ Nhật truyền thống vô cùng thanh lịch.

 

清楚

  • Đọc: seiso
  • Nghĩa: vẻ đẹp gọn gàng, chỉn chu

Ví dụ:

① 彼女は清楚なイメージで、男性から人気が高い。

(Kanojo wa seisona imeji de dansei kara ninki ga takai)

Nghĩa: Cô ấy có hình ảnh chỉn chu nên rất được nam giới yêu thích.

② 清楚な女性が好みのタイプだ。

(Seisona josei ga konomi no taipu da)

Nghĩa: Tôi thích nữ giới đẹp một cách chỉn chu.

Mỗi người có một vẻ đẹp khác nhau. Trong tiếng Nhật còn có nhiều từ vựng khác mô tả vẻ đẹp của phụ nữ, vì vậy hãy thử học và sử dụng nó nhé.

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

Trang thông tin về công việc phái cử JOBNET

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る