Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật được dùng ở dạng giản lược khá nhiều trong đời sống và công việc. Cùng LocoBee điểm danh một số từ vựng như thế để khỏi bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé!

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2

 

あけおめ

Nghĩa: Chúc mừng năm mới

  • Là từ viết tắt của “あけましておめでとうございます”
  • Là cách nói không trịnh trọng, khá suồng sã, chỉ nên dùng với bạn bè, người cực thân thiết

 

アポ

Nghĩa: cuộc hẹn

  • Là từ viết tắt của アポイントメント (appointment)

 

アマ

Nghĩa: nghiệp dư, không chuyên

  • Là từ viết tắt của アマチュア(amateur)

 

育休(いくきゅう)

Nghĩa: thời gian nghỉ sinh và nuôi con nhỏ

  • Là từ viết tắt của 育児休暇 (いくじきゅうか)

Chia sẻ về quá trình mang thai tại Nhật

 

 

インスタ

Nghĩa: Instagram (một ứng dụng)

  • Là từ viết tắt của インスタグラム(Instagram)

 

インフレ

Nghĩa: lạm phát

  • Là từ viết tắt của インフレーション(inflation)

 

エアコン

Nghĩa: máy lạnh

  • Là từ viết tắt của エアーコンディショナー(Air conditioner)

 

エコ

Nghĩa: bảo vệ môi trường

  • Là từ viết tắt của エコロジー(ecology)

 

オフレコ

Nghĩa: không công khai, không được đưa vào biên bản của một cuộc họp

  • Xuất phát từ “off the record”

Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo với các từ vựng khác nhé!

 

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

W.DRAGON (LOCOBEE) 

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る