Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Tiếp tục với bài học tiếng Nhật với các từ được viết và sử dụng dưới dạng giản lược, hôm nay hãy cùng xem bạn biết được bao nhiêu từ dưới đây nhé.

Đặc điểm chung của các từ này chính là chúng được bắt đầu với hàng “か”.

Bài kì trước:

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

 

学割 (がくわり)

  • Nghĩa: dịch vụ, chương trình giảm giá dành cho đối tượng là học sinh, sinh viên

 

家電 (かでん)

  • Là từ dạng giản lược của 家庭用電気機械器具
  • Chỉ các đồ dùng, thiết bị điện được sản xuất với mục đích phục vụ đời sống sinh hoạt gia đình

 

カンペ

  • Là từ dạng giản lược của カンニングペーパー(cunning+paper)
  • Tài liệu quay cóp, phao thi

 

ギャラ

  • Là số tiền dành cho thành quả, sức lao động, có thể hiểu là “thù lao”
  • Thường dùng nhiều với giới văn, nghệ sĩ
  • Từ ngược nghĩa ノーギャラ – không trả thù lao

 

口コミ

  • Đọc: kuchikomi
  • Truyền miệng (xét cả trên SNS)

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

 

クレカ

  • Là từ dạng giản lược của クレジットカード – thẻ tín dụng
  • Xuất phát từ credit card

 

原発 (げんぱつ)

  • Là từ dạng giản lược của 原子力発電所
  • Chỉ các nhà máy, nơi sản xuất điện nguyên tử

 

ケンタ

  • Là từ dạng giản lược của ケンタッキーフライドチキン – thương hiệu gà rán Kentucky

 

原付 (げんつき)

  • Là từ dạng giản lược của 原動機付自転車 (Gendokitsuki jitensha) – xe đạp điện
  • Theo Luật giao thông đường bộ Nhật Bản thì phân khối của xe phải thấp hơn hoặc bằng 50cc, theo Luật giao thông đường bộ dành cho phương tiện giao thông phải thấp hơn hoặc bằng 125cc và không có phần sườn xe.

 

合コン (ごうこん)

  • Là từ dạng giản lược của 合同コンパ (Godo conpa)
  • Bữa tiệc được tổ chức với mục đích để các nam nữ tìm kiếm đối tượng hẹn hò

Cách sử dụng “活” (~ katsu) thú vị của người Nhật (kì 1)

 

コスメ

  • Là từ dạng giản lược của コスメティック – đồ mỹ phẩm
  • Xuất phát từ cosmetic

 

個タク (こたく)

  • Là từ dạng giản lược của 個人タクシー (Kojin takushi)
  • Chỉ việc tự kinh doanh dịch vụ taxi của một cá nhân nào đó, không trực thuộc một công ty

 

コーデ

  • Là từ dạng giản lược của コーディネート – hợp tác
  • Xuất phát từ coordinate

 

コピペ

  • Xuất phát từ Copy and Paste
  • Chỉ việc copy và sau đó sao chép lại ở đâu đó

 

コミケ

  • Là từ dạng giản lược của コミックマーケット
  • Xuất phát từ comic market 世界最大の同人誌即売会。

 

コンビニ

  • Là từ dạng giản lược của コンビニエンスストア – cửa hàng tiện lợi

Hệ thống các cửa hàng tiện lợi còn có thể hoạt động 24/24?

 

Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo với các từ vựng khác nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る