từ vựng tiếng Nhật

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề tiền bạc (kì 1)

Một trong những bộ phận của tiếng Nhật là tục ngữ. Tục ngữ tiếng Nhật có rất nhiều các chủ đề khác nhau vô cùng thú vị. Có những thành ngữ khá tương đồng với Việt Nam đấy! Hàng tuần, LocoBee sẽ liên tục giới thiệu tới các bạn một số tục ngữ tiếng Nhật có thể ứng dụng vào giao tiếp để diễn đạt tự

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日程

3 từ gần nghĩa 日付, 日にち và 日程 là các từ vựng hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Với một số bạn đang học tiếng Nhật thì đây là cặp 3 từ có nghĩa khá giống nhau và bối rối không biết phân biệt như thế nào. Trong bài viết lần này, hãy cùng tìm hiểu về sự khác biệt của các từ này để có thể sử

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 頼る – 頼りにする – 当てにする

Trong bài viết lần nãy hãy cùng tìm hiểu về sự khác biệt giữa các từ 頼る, 頼りにするvà 当てにする nhé. Đây là các từ xuất hiện trong N3 và N2 nên hãy học về sự khác biệt giữa các từ này để sử dụng nhuần nhuyễn trong cuộc sống hàng ngày cũng như khi thi cử! Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ đồng âm khác n

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Tiếp tục với bài học tiếng Nhật với các từ được viết và sử dụng dưới dạng giản lược, hôm nay hãy cùng xem bạn biết được bao nhiêu từ dưới đây nhé. Đặc điểm chung của các từ này chính là chúng được bắt đầu với hàng "か". Bài kì trước: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đờ

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 煮る và 茹でる

Với các bạn học tiếng Nhật có lẽ cặp từ 煮る và 茹でる khá là thân thuộc. Đây là cặp động từ chỉ việc nấu nướng có nghĩa gần giống nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem 煮る và 茹でる được người Nhật hiểu và dùng như thế nào nhé! Bài học kì trước: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 返済 – 返却 – 返品

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật được dùng ở dạng giản lược khá nhiều trong đời sống và công việc. Cùng LocoBee điểm danh một số từ vựng như thế để khỏi bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé! [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1 [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2 あけおめ

ページトップに戻る