Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 5)

Tiếp tục với chủ đề từ giản lược, hãy cùng tìm hiểu các từ vựng khác để khỏi bỡ ngỡ khi gặp phải nhé!



Có thể bạn quan tâm:

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

 

1, パソコン

→ Đọc: pasocon

→ Nghĩa: máy tính cá nhân

  • Là từ giản lược của パーソナルコンピューター
  • Xuất phát từ personal computer

 

2, パワハラ

→ Đọc: pawahara

→ Nghĩa: việc làm người khác khó chịu, quấy rối do cậy vào vị trí, chức vụ

  • Là từ giản lược của パワーハラスメント
  • Xuất phát từ power harassment

 

3, ファザコン

→ Đọc: fazakon

→ Nghĩa: chỉ việc con cái có một tình cảm đặc biệt với bố

  • Là từ giản lược của ファーザー・コンプレックス
  • Xuất phát từ father complex

 

4, ファミマ

→ Đọc: famima

→ Nghĩa: cửa hàng tiện lợi Family Mart

  • Là từ giản lược của ファミリーマート (Family Mart) – 1 trong những hệ thống cửa hàng tiện lợi lớn ở Nhật

 

5, ファミレス

→ Đọc: famiresu

→ Nghĩa: cửa hàng kiểu gia đình

  • Là từ giản lược của ファミリーレストラン
  • Xuất phát từ family restaurant

 

6, プチプラ

→ Đọc: puchipura

→ Nghĩa: rẻ tiền

  • Là tiếng lóng của Nhật, được giản lược từ プチプライス
  • Xuất phát từ petit price

 

7, フリーター

→ Đọc: furita

→ Nghĩa: người làm việc tự do

  • Là từ giản lược của フリーアルバイター
  • Xuất phát từ free arbeiter

 

8, フリマ

→ Đọc: furima

→ Nghĩa: chợ trời – nơi bán các đồ không còn cần dùng nữa, thường được tổ chức ở công viên

  • Là từ giản lược của フリーマーケット
  • Xuất phát từ flea market

6 phiên chợ trời nổi tiếng ở Tokyo bạn nên đến

 

9, プレゼン

→ Đọc: purezen

→ Nghĩa: thuyết trình

  • Là từ giản lược của プレゼンテーション
  • Xuất phát từ presentation

 

10, プレハブ

→ Đọc: purehapu

→ Nghĩa: phương pháp xây dựng trước các bộ phận của một nhà máy rồi lắp ráp lại

  • Là từ giản lược của プレハブリケーション
  • Xuất phát từ prefabricated

 

11, プロ

→ Đọc: puro

→ Nghĩa: chuyên nghiệp

  • Là từ giản lược của プロフェッショナル
  • Xuất phát từ professional

 

12, プロレス

→ Đọc: puroresu

→ Nghĩa: thi đấu vật chuyên nghiệp (tổ chức ở khán đài lớn, hoành tráng)

  • Là từ giản lược của プロフェッショナル レスリング
  • Xuất phát từ professional wrestling

 

13, ブログ

→ Đọc: burogu

→ Nghĩa: blog

  • Là từ giản lược của ウェブログ
  • Xuất phát từ Weblog

 

14, ボカロ

→ Đọc: bokaro

→ Nghĩa: một phần mềm âm nhạc cho phép nhân vật ảo hát được theo ca từ và giai điệu được con người đưa vào, ứng dụng này được phát triển bởi công ty Yamaha

  • Là từ giản lược của ボーカロイド
  • Xuất phát từ VOCALOID

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Bài viết cùng chủ đề:

Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác:

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 4)

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る