từ vựng tiếng Nhật

Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 2)

Tại bài học lần trước, chúng ta đã học được 3 cách diễn đạt khi đau đầu và 3 cách diễn đạt khi đau bụng. Bạn đã nắm được cách dùng của chúng chưa? Lần này, hãy cùng học thêm về các từ vựng khác để mô tả chính xác tình trạng cơ thể khi bị đau ốm và cụ thể là lúc đau bụng và khi bị cảm cúm nhé!

Học tiếng Nhật: Phân biệt 5 từ gần nghĩa 除菌 – 殺菌 – 滅菌 – 抗菌 – 消毒

Khi đại dịch COVID-19 xảy ra, nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm khử trùng, sát khuẩn... trở nên tăng cao đột biến. Đó cũng là lý do vì sao các thuật ngữ như 除菌, 殺菌, 滅菌... bắt gặp nhiều hơn ở các thông báo, tin tức... Cùng là các từ vựng liên quan đến khử trùng sát khuẩn... nhưng chúng có sự khác nha

Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO

Nếu bạn đang khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật thì đây là một thông tin cực vui dành cho bạn! Đó chính là mới đây, 2 bộ từ vựng theo hình thức Flashcard với chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT đã được ra mắt ngay tại NIPPON★GO. Cả 2 chủ đề đều được đăng tải tại nội dung Khoá học chuyên

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 5)

Tiếp tục với chủ đề từ giản lược, hãy cùng tìm hiểu các từ vựng khác để khỏi bỡ ngỡ khi gặp phải nhé! [toc] Có thể bạn quan tâm: Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO 1, パソコン → Đọc: pasocon → Nghĩa: máy tính cá nhân Là từ giản lược của パーソナルコンピューター Xuấ

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 4)

Để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải, chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm về nghĩa của những từ giản lược sau đây nhé! Những từ hôm nay sẽ bắt đầu với hàng た và な! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 報酬 – 給料 – 謝礼

Hôm nay, hãy cùng LocoBee phân biệt nghĩa của bộ 3 từ vựng 報酬 - 給料 - 謝礼 để hiểu và sử dụng chúng cho đúng trong các hoàn cảnh nhé! Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日程 Học tiếng Nhật: 4 từ tượng hình, tượng thanh thường gặp Từ vựng cực “qu

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

Tiếp tục với chuyên mục từ giản lược dùng nhiều trong đời sống, hôm nay LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn những từ bắt đầu với hàng "さ" nhé! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ vựng tiếng Nhật d

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 復帰 – 復活 – 復興

Khi học tiếng Nhật, chắc hẳn các bạn đã gặp bộ 3 từ đó là 復帰 - 復活 - 復興. Chúng khác nhau như thế nào về nghĩa, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé! Bài viết cùng chuyên mục: Học tiếng Nhật: Phân biệt 3 từ gần nghĩa 浸す- 濡らす – 湿る Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日

ページトップに戻る