Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 2)

Tại bài học lần trước, chúng ta đã học được 3 cách diễn đạt khi đau đầu và 3 cách diễn đạt khi đau bụng. Bạn đã nắm được cách dùng của chúng chưa?

Lần này, hãy cùng học thêm về các từ vựng khác để mô tả chính xác tình trạng cơ thể khi bị đau ốm và cụ thể là lúc đau bụng và khi bị cảm cúm nhé!

Có thể bạn quan tâm:

Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

 

Khi đau bụng

1, キリキリ

  • Đọc: kiri kiri
  • Đau nhiều thành cơn, đau như có nhiều mũi kim nhọn đâm vào
  • Thường dùng để sử dụng miêu tả khi căng thẳng, áp lực và tác động vào dạ dày

2, シクシク

  • Đọc: shiku shiku
  • Những cơn đau âm ỉ liên tục, có thể hiểu nó như cơn đau trước khi bị tiêu chảy
  • Cảm giác như sự đau đớn và khó chịu đến cùng lúc

3, ムカムカ

  • Đọc: muka muka
  • Cảm giác buồn nôn, khó chịu
  • Nó thể hiện sự khó chịu hơn là cơn đau, sử dụng khi cảm giác buồn nôn mà lại không nôn ra được

4, ズーン

  • Đọc: zun
  • Đau nặng nề và âm ỉ
  • Thường dùng để mô tả cơn đau ở vùng bụng dưới của nữ giới vào kì kinh nguyệt

5, ゴロゴロ

  • Đọc: goro goro
  • Dùng những lúc như bị tiêu chảy, phân lỏng và muốn đi vệ sinh ngay

6, キューっとする

  • Đọc: kyutto suru
  • Cơn đau thắt, như cảm giác các cơ quan nội tạng bị thắt lại

* Ngoài ra còn có 1 số từ khác có thể sử dụng như チクチク (chiku chiku, miêu tả các cơn đau liên tục, như có kim đâm)

 

Khi bị cảm cúm

1, ボーッとする

  • Đọc: botto suru
  • Trạng thái đầu dường như không làm việc, cảm giác buồn ngủ tấn công
  • Đặc biệt thường dùng khi bị sốt

2, グッタリ

  • Đọc: dattari
  • Cảm giác cơ thể mệt mỏi nặng nề
  • Dùng để miêu tả cơ thể như khi bị cảm cúm, người không còn chút sức lực

3, フラフラ

  • Đọc: fura fura
  • Cảm thấy chóng mặt
  • Miêu tả lúc cơ thể cảm thấy khó chịu do đau đầu, phát sốt, ngay cả việc đứng lên cũng không làm được

4, ゼイゼイ

  • Đọc: zei zei
  • Hiện tượng viêm họng, phế quản dẫn đến việc thở, hô hấp khó khăn

* Ngoài ra còn có 1 số từ khác có thể sử dụng như ゴホゴホ (goho goho, miêu tả tiếng ho), コンコン (kon kon, miêu tả tiếng ho), ヘトヘト (heto heto, cơ thể mệt mỏi như hết hơi)

 

Với những từ vựng trên đây, bạn có thể truyền đạt trạng thái cơ thể một cách chính xác khi bị đau bụng hoặc cảm cúm đấy.

Bài viết cùng chuyên mục:

Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 1)

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る