Ngọc Oanh

người nhật

8 điểm khác biệt giữa người đi làm và người đi học trong cách nghĩ của người Nhật

Với người Nhật giữa shakaijin (社会人) - người đi làm và gakusei (学生) - người đi học có những điểm khác biệt. Nhìn chung đã trở thành shakaijin thì cần phải có trách nhiệm hơn, bị đánh giá nghiêm khắc hơn khá nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về 8 điểm khác biệt trong quan điểm của người Nhật về shakaijin và

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 4)

Để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải, chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm về nghĩa của những từ giản lược sau đây nhé! Những từ hôm nay sẽ bắt đầu với hàng た và な! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ

[Tiếng Nhật công việc] 15 cách nói lịch sự hơn của “教えてください”

Với các bạn đang làm việc ở Nhật, không chỉ có chuyên môn mà khả năng ngôn ngữ cũng vô cùng quan trọng. Chúng ta đều biết trong bối cảnh công việc có những lúc cần ai chỉ dạy cho điều gì đó. Không chỉ là cách làm việc từ người trong công ty, bạn có thể phải nhờ đối tác cho mình biết về thông tin nào

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 報酬 – 給料 – 謝礼

Hôm nay, hãy cùng LocoBee phân biệt nghĩa của bộ 3 từ vựng 報酬 - 給料 - 謝礼 để hiểu và sử dụng chúng cho đúng trong các hoàn cảnh nhé! Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日程 Học tiếng Nhật: 4 từ tượng hình, tượng thanh thường gặp Từ vựng cực “qu

Chinh phục nhà tuyển dụng: Trả lời về điểm yếu của bản thân (kì 4)

"Điểm yếu của bạn là gì" là một câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật. Những lúc này chúng ta nên sử dụng những từ vựng nào? Tại kì 4 của chủ đề Chinh phục nhà tuyển dụng: Trả lời về điểm yếu của bản thân này, chúng ta sẽ biết thêm được những từ vựng nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

Tiếp tục với chuyên mục từ giản lược dùng nhiều trong đời sống, hôm nay LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn những từ bắt đầu với hàng "さ" nhé! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ vựng tiếng Nhật d

ページトップに戻る