7 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng Twitter

Hôm nay, LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn 7 thuật ngữ mà người Nhật thường sử dụng nhiều trên ứng dụng mạng xã hội Twitter.

 

1, ツイートする

Đọc là tsuito suru. Đây là từ chỉ hành động đăng trạng thái lên trang Twitter của mình.

 

2, リツイート/RT

Đọc là ritsuito. Đây là từ chỉ hành động đăng lại y nguyên dòng trạng thái của người khác, chỉ cần bấm vào nút đăng lại là được.

 

Ví dụ:

このツイート、すごくリツイートされてるね。

(kono tsuito sugoku ritsuito sareteru ne)

Dòng trạng thái này được đăng lại rất nhiều nhỉ.

 

3, フォロバ

Đọc là foroba, chỉ hành động bấm theo dõi lại tài khoản đã theo dõi mình.

 

Ví dụ:

フォロバありがとうございます!

(foroba arigato gozaimasu)

Cảm ơn vì đã theo dõi lại.

 

4, リプ

Đọc là ripu, có nghĩa là trả lời lại. Đây là từ viết tắt của Reply, trong tiếng Nhật đọc là リプライ – ripurai.

 

Ví dụ:

リプありがとうございます!

(ripu aigato gozaimasu)

Cảm ơn đã trả lời lại.

 

憧れの人からリプが来た!

(akogare no hito kara ripu ga kita)

Được thần tượng trả lời lại này!

 

5, リム

Đọc là rimu. Đây là từ viết tắt của remove, đọc trong tiếng Nhật là リムーブ/rimubu, có nghĩa là hủy theo dõi người mình đang theo dõi.

 

Ví dụ:

あの人ムカつくから、リムっといた。

(ano hito mukatsuku kara rimuttoita)

Cậu đó giận nên đã nói là sẽ hủy theo dõi.

リムられてムカつく!

(rimurarete mukatsuku)

Bị hủy theo dõi nên tôi bực mình quá.

 

6, ふぁぼ

Từ này đọc là fabo, là từ viết tắt của Favorite, là từ chỉ hành động chọn một dòng trạng thái và cho vào những dòng trạng thái yêu thích của mình.

 

Ví dụ:

ふぁぼありがとうございます!

(fabo arigato gozaimasu)

Cảm ơn đã bấm yêu thích dòng trạng thái của tôi.

 

このツイートふぁぼっておこう。

(kono tsuito fabotte okou)

Tôi sẽ bấm yêu thích dòng trạng thái này.

 

7, 垢/アカ

Từ này đọc là aka, viết tắt của アカウント/akaunto – có nghĩa là tài khoản.

Ví dụ:

私、アカ2つ使ってるんだ。

(watashi aka futatsu tsukatte runda)

Tôi có 2 tài khoản.

Tại bài viết kì tới LocoBee sẽ tiếp tục giới thiệu các “thuật ngữ mạng xã hội” trên các ứng dụng khác được sử dụng nhiều tại Nhật nhé!

4 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng LINE

6 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng Instagram

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る