14 từ vựng thường dùng trong công việc thời corona

Kiểm tra thông tin chính xác nhất về bệnh truyền nhiễm do virus corona chủng mới từ các cơ quan công quyền.

Do sự lây lan của đại dịch corona mà cách thức làm việc tại Nhật Bản đang dần thay đổi. Trong bài viết này LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn những từ vựng liên quan đến công việc thường được dùng trong thời gian đại dịch corona này.

 

#1. テレワーク

  • Đọc: terewaku
  • Là từ được tạo ra từ tele (nơi xa) và work (làm việc) để chỉ hình thức làm việc linh hoạt sử dụng thiết bị thông tin liên lạc mà không bị giới hạn về thời gian và địa điểm.
  • Những người làm việc từ xa được gọi là テレワーカー (telewaka)

 

#2. リモートワーク

  • Đọc: rimotowaku
  • Là từ được tạo ra từ remote (khoảng cách xa) và work (làm việc) để chỉ việc nhân viên không làm việc tại công ty mà làm việc tại nơi không phải văn phòng như ở nhà riêng, quán cà phê, không gian làm việc chung
  • Những người làm việc từ xa gọi làリモートワーカー (rimotowakuka)

 

#3. 在宅勤務・在宅ワーク

  • Đọc: zaitaku kinmu/zaitaku waku
  • Từ này đề cập đến hình thức lấy nhà riêng làm nơi làm việc mà không cần đến văn phòng công ty

 

#4. サテライトオフィス

  • Đọc: sateraito ofisu
  • Văn phòng vệ tinh là văn phòng mà công ty đặt ở nơi cách xa trụ sở chính. サテライト trong tiếng Anh là satellite nghĩa là vệ tinh. Vì văn phòng này tồn tại như vệ tinh lấy trụ sở chính của công ty làm trung tâm nên có tên như vậy. Hình thức này ngày càng được chú ý vì giúp người sống ở ngoại ô và nông thôn đi làm tránh xa được tắc nghẽn trong thành phố đông đúc

 

#5. 時差通勤

  • Đọc: jisa tsuukin
  • Hệ thống làm việc lệch giờ nghĩa là công ty quyết định giờ làm thực tế trong ngày để người lao động chọn giờ làm việc sao cho đảm bảo thời gian làm việc. Ví dụ nếu công ty quyết định thời gian làm việc thực tế mỗi ngày là 8 tiếng (nghỉ giải lao 1 tiếng) thì nhân viên có thể chọn khung giờ như 8:00 – 17:00, 9:00 – 18:00, 10:00 – 19:00 phù hợp nhất với mình

 

#6. フレックスタイム制

  • Đọc: furekkusu taimu sei
  • Hệ thống thời gian linh hoạt chỉ có thời gian làm việc theo tuần, tháng năm. Chỉ cần người lao động bảo đảm thời gian đó thì có thể tuỳ ý sắp xếp thời gian biểu

 

#7. オンライン面接

  • Đọc: onrain mensetsu
  • Phỏng vấn trực tuyến là hình thức phỏng vấn sử dụng chức năng gọi thoại hoặc gọI có hình ảnh qua internet. Bình thường ứng viên sẽ phải đến trực tiếp công ty tuyển dụng để phỏng vấn nhưng nếu phỏng vấn trực tuyến thì người ứng tuyển có thể phỏng vấn với nhà tuyển dụng qua máy tính ngay tại nhà mình

 

#8. ウェビナー

  • Đọc: webina
  • Là từ được tạo thành từ ウェブ (trang web) và セミナー (hội thảo) để chỉ việc thực hiện hội thảo trên internet

 

#9. 営業自粛

  • Đọc: eigyo jishuku
  • Để phòng ngừa lây nhiễm virus corona, các công ty và cửa hàng ngừng hoạt động

 

#10. 時短営業

  • Đọc: jitan eigyo
  • Để phòng ngừa lây nhiễm virus corona, các công ty và cửa hàng rút ngắn thời gian làm việc

 

#11. 休業要請

  • Đọc: kyugyo yousei
  • Là biện pháp khẩn cấp của chính quyền địa phương dựa trên tuyên bố tình trạng khẩn cấp của chính phủ nhằm yêu cầu các công ty và cửa hàng thuộc ngành nghề cụ thể phải ngừng hoạt động

 

#12. 休業補償

  • Đọc: kyugyo hoshou
  • Là tiền mà chính phủ và chính quyền địa phương bồi thường cho các công ty và cửa hàng đã đóng cửa để ngăn chặn sự lây nhiễm của virus corona

 

#13. ウィズコロナ

  • Đọc: wizu korona
  • Tiếng Anh là “with corona” nghĩa là cùng tồn tại, chung sống với virus corona

 

#14. アフターコロナ

  • Đọc: afuta korona
  • Tiếng Anh là “after corona” nghĩa là thế giới sau khi virus corona được kiểm soát

 

Trên đây là một số từ vựng thường được sử dụng trong công sở xuất hiện trong đại dịch corona. Mặc dù tuyên bố tình trạng khẩn cấp đã được dỡ bỏ nhưng việc ngăn chặn virus corona lây lan vẫn là một phần trong lối sống mới. Hi vọng đại dịch sẽ mau chóng qua đi để chúng ta có cuộc sống bình thường.

Từ vựng tiếng Nhật hay được sử dụng trong bản tin về corona

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る