12 từ vựng là “sản phẩm cơ thể” trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

Có phải bạn đang thắc mắc những từ như gỉ mũi, ghèn mắt, nước tiểu… trong tiếng Nhật sẽ được nói như thế nào rồi không?

Dưới đây, LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn cùng ví dụ kèm theo để hiểu hơn cách dùng nhé!

Bí quyết đạt được điểm số cao trong kì thi JLPT mọi trình độ

 

1. 汗

  • Đọc: ase
  • Nghĩa: mồ hôi

Ví dụ: 今日は暑いから汗をたくさんかいたよ。

(kyo wa atsui kara ase wo takusan kaita yo)

Hôm nay trời nóng thế là mồ hôi đổ ra rất nhiều.

 

2. ふけ/フケ

  • Đọc: fuke
  • Nghĩa: gàu

Ví dụ: 病気でお風呂に入れなくて、フケが出てしまった。

(byouki de ofuro ni haire nakute fuke ga dete shimatta)

Bị ốm nên không tắm gội được nên sinh ra gàu.

 

3. 涙

  • Đọc: namida
  • Nghĩa: nước mắt

Ví dụ: 玉ねぎを切っていたら、涙が出てきた。

(tamanegi wo kitte itara namida ga dete kita)

Nghĩa: Cắt hành tây thế là nước chảy nước mắt.

 

4. 目やに/目くそ

  • Đọc: me yani/ mekuso
  • Nghĩa: ghèn mắt

Học tiếng Nhật: Từ miêu tả trạng thái bất thường của mắt – da – tim – xương khớp

Ví dụ: 朝起きたら目やにがひどかった。

(asa okitara meyani ga hidokatta)

Sáng ngủ dậy mắt ra nhiều ghèn vô kể.

 

5. 耳垢/耳くそ

  • Đọc: mimi aka/mimi kuso
  • Nghĩa: ráy tai

Ví dụ: 僕は母に綿棒で耳垢を掃除してもらっている。

(boku wa haha ni menbou de mimiaka wo souji shite moratteiru)

Tôi được mẹ lấy ráy tai bằng tăm bông.

 

6. 鼻くそ

  • Đọc: hana kuso
  • Nghĩa: gỉ mũi

Ví dụ: 鼻くそをほじる姿は他人には見られたくないものだ。

(hanakuso wo hojiru sugata wa tanin niwa miraretakunai monoda)

Ngoáy gỉ mũi là một hành động không thể để người khác xem.

 

7. 鼻血

  • Đọc: hanaji
  • Nghĩa: máu mũi

Ví dụ: 彼は子供の頃、よく鼻血を出していた。

(kare wa kodomo no koro yoku hanaji wo dashite ita)

Hồi còn nhỏ anh ấy hay bị chảy máu mũi.

 

8. 鼻水

  • Đọc: hana mizu
  • Nghĩa: nước mũi

Ví dụ: 風邪をひいて鼻水が止まらない。

(kaze wo hiite hanamizu ga tomara nai)

Bị cúm thế là nước mũi chảy không ngừng.

 

9. よだれ

  • Đọc: yodare
  • Nghĩa: nước dãi

Ví dụ: 赤ちゃんはたくさんよだれを垂らす。

(akachan wa takusan yodare wo tarasu)

Đứa bé đó chảy nhiều nước dãi.

 

10. げろ/ゲロ

  • Đọc: gero
  • Nghĩa: nôn (thứ được nôn ra)

Ví dụ: 昨日お酒を飲みすぎてゲロを吐いちゃったよ。

(kinou osake wo nomisugite gero wo haichatta yo)

Hôm qua uống quá chén nên bị nôn.

 

11. おしっこ/尿/小便/お小水

  • Đọc: oshikko/nyou/shouben/oshousui
  • Nghĩa: nước tiểu

Ví dụ: 散歩中の犬のおしっこは水で流すのが飼い主のマナーです。

(sanpo chu no inu no oshikko wa mizu de nagasu noga kainushi no mana desu)

Theo quy tắc người chủ phải lấy nước để rửa trôi đi nước tiểu của con chó khi tản bộ.

10 cách gọi “tiểu tiện” trong tiếng Nhật ít gặp trong sách vở

 

12. うんち/うんこ/便/大便

  • Đọc: unchi/unko/ben/daiben
  • Nghĩa: phân

Ví dụ: 便秘が続いていたけど、うんちが出てスッキリした。

(benpi ga tuzuite ita kedo unchi ga dete sukkiri shita)

Bị táo bón kéo dài nhưng mà khi đi được/tống được phân ra ngoài cảm thấy thật là dễ chịu.

 

Chắc hẳn nếu như không để ý thì khó có thể nhớ được những từ này đúng không nào? Tuy nhiên trong nhiều tình huống ở cuộc sống, chúng lại vô cùng cần thiết. Hãy bỏ túi để không bị bí từ nhé!

10 từ vựng chủ đề trạng thái cơ thể không phải ai cũng biết

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る