10 từ vựng chủ đề trạng thái cơ thể không phải ai cũng biết

Học từ vựng là một điều quan trọng trong tiếng Nhật. Với lượng từ vựng phong phú bạn có thể giao tiếp tốt và tự nhiên. Lần này, LocoBee sẽ giới thiệu đến bạn 10 từ vựng chỉ trạng thái của cơ thể mà không phải ai cũng biết như ợ, nghiến răng, hắt hơi…

Cùng tìm hiểu thôi nào?

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 1)

[Có thể bạn chưa biết] 3 bảng chữ cái tiếng Nhật – hiệu quả và lưu ý khi sử dụng

 

1. げっぷ/ゲップ

  • Đọc: geppu
  • Nghĩa: ợ hơi

Ví dụ: 炭酸飲料を飲んだらげっぷが出ちゃったよ。

(tansan inryo wo nondara geppu ga dechatta yo)

Uống đồ có ga thế là bị ợ hơi.

 

2. せき/咳

  • Đọc: seki
  • Nghĩa: ho

Ví dụ: 風邪をひいて咳が止まらない。

(kaze wo hiite seki ga tomaranai)

Bị cúm thế là ho suốt.

 

3. しゃっくり

  • Đọc: shakkuri
  • Nghĩa: nấc cụt

Ví dụ: しゃっくりが止まらなくて苦しい。

(shakkuri ga tomaranakute kurushii)

Nghĩa: Cứ nấc cụt mãi khó chịu ghê.

 

4. あくび

  • Đọc: akubi
  • Nghĩa: ngáp

Ví dụ: 昨日から寝不足なので、あくびが出て仕方ない。

(kinoukara nebusoku nanode akubi ga dete shikata nai)

Tối qua thiếu ngủ nên ngáp hoài.

 

5. くしゃみ

  • Đọc: kushami
  • Nghĩa: hắt hơi

Ví dụ: 春は花粉アレルギーでくしゃみが出る。

(haru wa kafun arerugi de kushami ga deru)

Vào mùa xuân, bị dị ứng phấn hoa nên hắt hơi.

 

6. 寝言

  • Đọc: negoto
  • Nghĩa: nói mơ

Ví dụ: 昨日の夜、彼女は寝言を言っていたけれど覚えていないようだ。

(kino no yoru kanojo ha negoto wo itte ita keredo oboete inai youda)

Tối qua, con bé nói mơ gì đó mà giờ không nhớ nữa.

 

7. 歯ぎしり

  • Đọc: hagishiri
  • Nghĩa: nghiến răng (không chủ đích, thường xảy ra khi ngủ)

Ví dụ: 旦那の歯ぎしりがうるさくて眠れない。

(danna no hagishiri ga urusakute nemurenai)

Tiếng nghiến răng của chồng ồn không ngủ nổi.

 

8. ため息

  • Đọc: tame iki
  • Nghĩa: thở dài

Ví dụ: あいつの行動にはため息が出るよ。

(aitsu no koudou niwa tameiki ga deruyo)

Thật chỉ biết thở dài với hành động của hắn ta.

 

9. おなら/オナラ/屁

  • Đọc: onara/he
  • Nghĩa: rắm

Ví dụ: さっきオナラをしたでしょ!臭いわ!

(sakki onara wo shitadesho, kusai wa)

Mày mới đánh rắm phải không, thối quá.

 

10. 体臭(たいしゅう)

  • Đọc: taishuu
  • Nghĩa: mùi cơ thể

Ví dụ: 最近歳をとったからか、自分の体臭が加齢臭になってきた気がする、心配だ。

(saikin toshi wo totta karaka jibun no taishu ga kareishu ni natte kita ki ga suru)

Ngoài ra còn có 加齢臭 (karei shu) – mùi người lớn tuổi, おやじ臭 (oyaji shu) – mùi ông già

 

Thật thú vị khi biết được những từ này phải không nào? Hẹn gặp bạn ở kì tới với các từ thú vị khác nhé!

 

Có thể bạn quan tâm:

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る