Tiếp tục tìm hiểu thêm 6 thuật ngữ tiếng Nhật thương mại được sử dụng nhiều trong công việc nhé!
Nội dung bài viết
Có thể bạn quan tâm:
Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO
No 1: デッドライン
- Đọc: deddo rain
- Nghĩa: hạn chót, hạn cuối
- Xuất phát từ tiếng Anh “deadline”
- Tiếng Nhật sẽ là 締め切り (shimekiri)
Ví dụ: この企画のデッドラインは明日の15時だ。
(Kono kikaku no deddorain wa ashita no jugo jida.)
Nghĩa: Hạn của kế hoạch này là 15 giờ ngày mai.
No 2: トンマナ
- Đọc: tonmana
- Là từ giản lược của トーンアンドマナー (tone and maner)
- Nghĩa: Chỉ việc hoà hợp/hài hoà giữa hình ảnh màu sắc của thiết kế
Ví dụ: 新しいHPのデザインのトンマナが合っていない。
No 3: タイト
- Đọc: taito
- Xuất phát từ tiếng Anh “tight”
- Nghĩa: dày đặc, khin khít
- Thường dùng với lịch trình hoặc ngân sách, không đến mức là không thể nhưng không cố gắng không được
No 4: タスク
- Đọc: tasuku
- Nghĩa: nhiệm vụ, công việc
- Xuất phát từ tiếng Anh “task”
No 5: デフォルト/デフォ
- Đọc: deforuto/defo
- Xuất phát từ tiếng Anh “default”
- Từ này có tới 3 nghĩa: 1. Không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán khoản nợ/2. Giá trị được thiết lập ở thời kì đầu/3. Tiêu chuẩn, thông thường
Ví dụ: このアプリはデフォルトでPCに入っている。
No 6: トップダウン
- Đọc: toppudaun
- Nghĩa: từ trên xuống
- Xuất phát từ tiếng Anh “top down”
*Xuất phát từ việc người ta xem mô hình một công ty như hình kim tự tháp với giám đốc là người đứng đầu, đề ra mục tiêu, phương hướng cho tổ chức, tiếp theo đó là các nhân viên sẽ là người thực hiện.
Ví dụ: トップダウンで新しい規則が決められた。
Hãy thuộc và ghi nhớ lại các thuật ngữ trên đây để có thể sử dụng trong công việc của mình khi cần nhé. Hẹn gặp các bạn ở kì tới với các thuật ngữ khác!
Bài học kì trước:
[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1
[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2
[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 3
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “か” dùng nhiều trong công việc
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “さ” dùng nhiều trong công việc
5 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
10 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
11 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.