5 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 1)

Tiếp tục với các thuật ngữ thường dùng trong công việc và việc làm tiếng Nhật. Thuật ngữ sau đây sẽ giúp bạn khỏi bỡ ngỡ khi làm việc.

Hãy cùng xem 5 thuật ngữ này có nghĩa là gì nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

No1. たたき台

  • Đọc: tatakidai
  • Nghĩa: bản thảo, bản nháp, đề án ban đầu, đề cương

Văn hoá công ty Nhật – Lợi ích khi sử dụng báo cáo công việc trong ngày

Ví dụ: 明日までに提案書のたたき台を作っておいてください。

(Ashita made ni teiansho no tatakidai wo tsukutte oite kudasai)

Nghĩa: Cho đến ngày mai hãy lập ra bản nháp của đề án ban đầu nhé.

 

No2: ダイバーシティ

  • Đọc: daibashiti
  • Nghĩa: đa dạng

Ví dụ: この企業はダイバーシティの考え方を重視して採用を行っている。

(Kono kigyo wa daibashiti no kangaekata wo jushi shite saiyo wo okonatte iru)

Nghĩa: Doanh nghiệp này đang thực hiện việc tuyển dụng bằng cách xem trọng suy nghĩ một cách đa dạng.

 

No3: 直行(ちょっこう)

  • Đọc: chokko
  • Nghĩa: đi từ nhà đến thẳng chỗ đối tác, nơi làm việc không phải là công ty của người đó

Ví dụ: 明日は取引先に直行します。

(Ashita wa torihikisaki ni chokko shimasu)

Nghĩa: Ngày mai tôi sẽ đến thẳng chỗ khách hàng.

 

No4: 直帰

  • Đọc: chokki
  • Nghĩa: về thẳng nhà sau khi xong việc (từ một địa điểm khác không phải công ty của người đó

Ví dụ: 打ち合わせから直帰します。

(Uchiawase kara chokki shimasu)

Nghĩa: Về thẳng nhà sau khi gặp mặt đối tác.

 

No 5: 定時

  • Đọc: teiji
  • Nghĩa: giờ tan sở – thời gian kết thúc công việc được nêu ở hợp đồng lao động

Ví dụ: 定時後に飲み会を行います。

(Teijigo ni nomikai wo okonaimasu)

Nghĩa: Sau giờ tan sở sẽ tổ chức tiệc.

 

5 từ vựng này thường được gặp nhiều trong công việc. Hẹn gặp bạn tại bài viết tiếp theo với 6 từ vựng khác bắt đầu với hàng “た” nhé!

Bài học cùng chuyên đề:

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 3

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2

[Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 3

6 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 2)

10 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 1)

11 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 2)

Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 1)

Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 2)

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

 

bình luận

ページトップに戻る