[Học tiếng Nhật] Ghi nhớ cách đưa động từ về thể “te” và thể “ta”

Khi học tiếng Nhật bạn có thấy thể “ta” và thể “te” khó không? Đúng là hai thể này có khá nhiều quy tắc buộc chúng ta phải nhớ. Tuy nhiên chúng lại có ít ngoại lệ nên một khi đã nhớ được quy tắc rồi thì việc áp dụng trở nên vô cùng đơn giản. 

Hôm nay LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn cách để tạo ra thể “te” và thể “ta” nhé. 

Thể “te” và thể “ta” là gì?

Đây chính là dạng thức chia của động từ. Thể “te” là dạng chia động từ thể hiện có sự tiếp diễn. Thể “ta” lại thể hiện quá khứ hoặc hành động đã kết thúc. 

Học tiếng Nhật và lấy chứng chỉ năng lực tiếng Nhật

Cách biến đổi động từ

Nhóm 1

Với động từ nhóm 1, động từ biến đổi nhiều hơn so với nhóm 2 và nhóm 3. Tuy nhiên vì có quy tắc nên chỉ cần nắm vững là bạn có thể làm chủ được nó rồi.

  • ku thành ite (ita)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
書く (kaku)

viết

書いて 書いた
聞く (kiku)

nghe/hỏi

聞いて 聞いた
※行く (iku)

đi

行って 行った

Tuy nhiên có trường hợp đặc biệt đối với động từ đi iku thì không chuyển thành iite (iita) mà đổi thành itte (itta).

  • gu thành ide (ida)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
泳ぐ (oyogu) 

bơi

泳いで 泳いだ
脱ぐ (nugu)

cởi

脱いで 脱いだ
  • mu/bu/nu thành nde (nda)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
読む (yomu) 

đọc

読んで 読んだ
飲む (nomu) 

uống

飲んで 飲んだ
呼ぶ  (yobu)

gọi

呼んで 呼んだ
遊ぶ  (asobu)

chơi

遊んで 遊んだ
死ぬ ( shinu)

chết

死んで 死んだ
  • u/tsu/ ru thành tte (tta)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
言う (iu)

nói

言って 言った
買う (kau) 

mua

買って 買った
勝つ (katsu)

thắng

勝って 勝った
持つ (matsu) 

đợi

持って 持った
作る (tsukuru)

tạo

作って 作った
切る (kiru)

cắt

切って 切った
  • su thành shite (shita)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
話す (hanasu)

nói

話して 話した
貸す (kashu)

cho mượn

貸して 貸した

Nhóm 2

  • chuyển ru thành te hoặc ta
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
着る (kiru)

mặc

着て 着た
寝る (neru)

ngủ

寝て 寝た
食べる (taberu)

ăn

食べて 食べた
起きる (okiru)

dậy

起きて 起きた
見る (miru) 

xem

見て 見た

Nhóm 3

  • Chuyển suru thành shite (shita)
Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
する (suru) 

làm

して した
来る (kuru)

đến

来て 来た

Có động từ bất quy tắc đó chính là kuru. Đối với động từ này chuyển thành kite (kita)

Tóm tắt

Dưới đây là bảng tóm tắt cho cả 3 nhóm động từ.

Nhóm Thể từ điển  Thể “te” Thể “ta”
いて いた
いで いだ



んで

んだ



って

った
して した
来る 来て 来た
する して した

Các bạn thấy thế nào? Nếu không nhớ hết được trong một lần hãy thử đi xem đi xem lại vài lần nhé. Chắc chắn bạn sẽ làm chủ được quy tắc này nhanh thôi.

Những điều cần biết về kính ngữ trong tiếng Nhật

 

KENT (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る