Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019 (số tháng 4)

Chào mừng các bạn đến với số tháng 4 – Luyện JLPT kỳ tháng 7 năm 2019.

Chúc các bạn học thật tốt. Và nếu có câu hỏi chưa giải đáp được trong quá trình ôn luyện hãy gửi về cho LocoBee để được giải đáp nhé.

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
令和 – niên hiệu mới của Nhật Bản – Lệnh Hoà

⒈れいわ
⒉りょうわ
⒊れわ

⒋りょわ

Đáp án số 1

Câu hỏi : 大学の敷地

⒈キャンプ camp – trại
⒉キャンパス campus – khuôn viên trường học
⒊スクール school – trường học 
⒋センター center – trung tâm 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
吟味 nếm thử hoặc xem xét kĩ càng

⒈ かんみ
⒉ ぎんみ
⒊ がんみ
⒋ きんみ

Đáp án số 2

Câu hỏi : 洗濯物は乾いたら(  )たたみしましょう。

⒈ うんと nhiều
⒉ きちんと một cách ngay ngắn
⒊ わざと  có chủ đích 
⒋ しいんと im phăng phắc 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
夜景 cảnh đêm

⒈やけ
⒉やけい
⒊ようけ
⒋ようけい

Đáp án số 2

Câu hỏi : 家庭用電気(   )

⒈ 器具 kigu – đồ đạc, thiết bị có kích thước nhỏ dùng cho quy mô gia đình ⒉ 記号 kigo – kí tên, kí hiệu
⒊ 機具 kigu – công cụ thiết bị (kích thước lớn, cấu trúc phức tạp, dùng cho nhà máy)
⒋ 危惧 kigu-  sự sợ hãi 

Đáp án số 1  

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
短冊 – mảnh giấy nhỏ thường được dùng để viết thơ hoặc các điều ước để treo lên

⒈  たんざく
⒉ たんさく
⒊ たんさつ
⒋ たんざつ

Đáp án số 1 

Câu hỏi :それでは、また( )お電話いたします。

⒈ まもなくsắp
⒉ しばらくtạm thời
⒊ さきに trước
⒋ のちほど sau

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
縮毛矯正 – ép tóc

⒈ しゅつもうきょうせい
⒉ しゅくもうきょうせい
⒊ しゅくけきょうせ
⒋ しゅつけきょうせい

Đáp án số 2 

Câu hỏi : 伊藤さんは雑誌の(  )に応じた後、テレビ局に向かった。

⒈ 発表                 happyo công bố
⒉ インタビュー phỏng vấn
⒊ 展示会             tenjikai – triển lãm 
⒋ スピーチ         thuyết trình 

Đáp án số 2

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
調理器

⒈ ちょうりき
⒉ ちょりき
⒊ しりき
⒋ しょうりき

Đáp án số 1

Câu hỏi : 今日の夜、雨は(  )強くなるでしょう。

Tối nay mưa sẽ dần dần trở nên mạnh hơn.

⒈ すでに     đã
⒉ かんたんに dễ dàng
⒊ しだいに dần dần 
⒋ ひとりでに tự nhiên 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
内臓 cơ quan nội tạng

⒈ ないそう
⒉ ないぞう
⒊ うちそ
⒋ うちぞ

Đáp án số 2

Câu hỏi : うちの旦那は(  )から、何をするにも時間かかる

Chồng tôi khá vụng về nên làm gì cũng khá tốn thời gian.

⒈ 納得がいかない không có tính thuyết phục
⒉ 手間になる            mất thời gian
⒊ 要領がよくない   hậu đậu, vụng về 
⒋ 真似をする        bắt chước 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
世界遺産 di sản thế giới

⒈ せかいいさん
⒉ せいかいいさん
⒊ せかいいざん
⒋ せいかいざん

Đáp án số 1

Câu hỏi : 毎日外食なんて、お金が(   )できません。

Việc mà ăn ở ngoài hàng ngày vì tốn kém nên tôi không thể.

⒈ ぜいたくで xa sỉ
⒉ もったいなくて  lãng phí
⒊ せつやく tiết kiệm
⒋ みっともなくて không ra làm sao 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
装飾  trang sức, trang trí

⒈ せいそく
⒉ せいさく
⒊ そうしょく
⒋ そうさく

Đáp án số 4

Câu hỏi :まだわからないね、もう少し(  )説明してください。

⒈ よろしく làm ơn
⒉ ながしく    dài
⒊ くわしく    cụ thể
⒋ ふさわしくthích hợp 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
抗生剤 thuốc kháng sinh

⒈ こせいざい
⒉ こうせざい
⒊ こうせいざい
⒋ こせざい

Đáp án số 3

Câu hỏi :まだ時間があるので、その辺を(  )しない?

Vẫn còn ít thời gian chúng ta thử loanh quanh chút không?

⒈ ふわふわ nhẹ xốp
⒉ どんどん đều đặn
⒊ ぶらぶら loanh quanh 
⒋ まごまご bối rối 

Đáp án số 3

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
鎮静剤 thuốc an thần

⒈ しんせいざい
⒉ ちんせいざい
⒊ しんせざい
⒋ ちんせざい

Đáp án số 2 

Câu hỏi : “申し訳ない”と言って(  )。

⒈ 祈りました cầu chúc
⒉ 挨拶しました chào hỏi
⒊ 質問しました hỏi
⒋ 謝りました xin lỗi 

Đáp án số 4

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
虫除け薬 thuốc chống muỗi (côn trùng)

⒈ むしぬけくすり
⒉ むしよけくすり
⒊ むしよけぐすり
⒋ むしぬけぐすり

Đáp án số 3 

Câu hỏi : この問題を解決ために何かいい(   )ない?

⒈ 運 vận (may)
⒉ 案 đề xuất
⒊ 質 chất lượng 
⒋ 能 khả năng 

Đáp án số 3 

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
肌荒れ

⒈ はだあれ da thô
⒉ はだばれ
⒊ きあれ
⒋ きばれ

Đáp án số 1

Câu hỏi : この漢字の読み方を選んでください。
避妊薬 thuốc tránh thai

⒈ さにんやく
⒉ さにんくすり
⒊ ひにんやく
⒋ ひにんくすり

Đáp án số 3

Câu hỏi : こんな(  )ホテルに泊まったことがない。

⒈ 高等な cao đẳng/ cấp cao (nói về trình độ, kĩ năng)
⒉ 高度な cao độ
⒊ 高級な cao cấp 
⒋ 高速な tốc độ cao 

Đáp án số 3 

 

Dưới đây là các bài viết tổng hợp của số trước. Mời các bạn tham khảo!

Kỳ tháng 12/2018: tại đây 

Kỳ tháng 1/2019: tại đây

Kỳ tháng 2/2019: tại đây 

Kỳ tháng 3/2019: tại đây 

 

Sưu tầm và biên soạn: Zen (LOCOBEE)

bình luận

ページトップに戻る