Thời tiết là một trong những chủ đề được dùng để mở đầu câu chuyện của người Nhật. Chính vì thế chùm từ vựng với chủ đề thời tiết sẽ là khá cần thiết khi bạn muốn bắt chuyện hay nói chuyện với người Nhật đấy.
Hãy cùng LocoBee điểm ra danh sách các từ mà người Nhật thường sử dụng trong hội thoại hàng ngày nhé.
Tiếng Nhật | Cách đọc | Nghĩa |
快晴 | kaisei | trời quang, không mây (dưới 20%) |
晴れ | hare | trời nắng, có mây nhưng rất ít (từ 20%~90%) |
薄曇り | usugumori | trời nhiều mây (từ 90% trở lên) |
曇り | kumori | mây |
煙霧 | enmu | sương mù lẫn khói (tầm nhìn dưới 1km) |
砂じんあらし | sajinarashi | bão cát |
地ふぶき | jifubuki | gió tuyết thổi từ mặt đất |
霧 | kiri | sương mù |
霧雨 | kirisame | mưa phùn |
雨 | ame | mưa |
みぞれ | mizore | mưa tuyết |
雪 | yuki | tuyết |
あられ | arare | mưa đá (hạt mưa có đường kính dưới 5mm) |
ひょう | hyou | mưa đá (hạt mưa có đường kính trên 5mm) |
雷 | kaminari | sấm |
Một trong những cách có thể học thuộc và ứng dụng chùm từ vựng này đó là bạn hãy thử lắng nghe bản tin thời tiết bằng tiếng Nhật qua NHK hoặc AbemaTV nhé. Sẽ rất vui khi nghe được chính từ vựng mà mình đã học đấy chứ?
Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả và nhớ theo dõi các chùm từ vựng với các chủ đề tiếp theo trên LocoBee nhé.
Học tiếng Nhật cùng LocoBee: https://bit.ly/2DmKoBI
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận