Hán tự với ý nghĩa tốt lành mà người Nhật thường đặt cho tên con

Bạn có thắc mắc người Nhật thường sử dụng những Hán tự nào để đặt tên cho con cháu mình để cầu mong một tương lai tốt đẹp cho đứa bé không?

Cùng LocoBee tìm hiểu ngay sau đây nhé!

tên người Nhật hán tự ý nghĩa

 

Hán tự dành cho tên các bé trai

tên bé trai

#1. 一

Bộ: Nhất

Ý nghĩa: cầu mong cho con thông minh

Ví dụ: 知一 (Tomokazu), 悠一 (Yuuichi)

 

#2. 将

Bộ: Tương, Thương, Tướng

Ý nghĩa: cầu mong cho con khoẻ mạnh

Ví dụ: 将 (Masaru), 将吾 (Shougo), 将人 (Masato)

 

#3. 優

Bộ: Ưu

Ý nghĩa: cầu mong con sẽ giàu có

Ví dụ: 優一 (Yuuichi)

 

#4. 真

Bộ: Chân

Ý nghĩa: cầu mong con sẽ có một gia đình hạnh phúc

Ví dụ: 真 (Makoto), 真一 (Shinichi)

 

#5. 輝

Bộ: Huy

Ý nghĩa: cầu mong con sẽ có một gia đình hạnh phúc

Ví dụ: 和輝 (Kazuki), 輝人 (Akito)

 

Hán tự dành cho tên các bé gái

tên bé gái

#1. 唯

Bộ: Duy, Duỵ

Ý nghĩa: cầu mong con sẽ là một người thành thật, có một gia đình hạnh phúc

Ví dụ: 唯花 (Yuika)

 

#2. 彩

Bộ: Thái, Thải

Ý nghĩa: cầu mong con được khoẻ mạnh

Ví dụ: 彩佳 (Ayaka), 彩音(Ayane)

 

#3. 優

Bộ: Ưu

Ý nghĩa: cầu mong con được giàu có

Ví dụ: 優子 (Yuuko)

 

#4. 怜

Bộ: Liên, Lân

Ý nghĩa: cầu mong con được thông minh

Ví dụ: 怜花 (Reika)

 

#5. 沙

Bộ: Sa, Sá

Ý nghĩa: cầu mong con được thông minh

Ví dụ: 沙耶 (Saya), 沙紀 (Saki)

 

thành viên LocoBee

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る