Nghĩa và cách dùng của [承りました]

Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là 1 trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó, hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!

Học tiếng Nhật online hiệu quả hơn với NIPPON★GO phiên bản mới cùng chương trình ưu đãi

 

Ý nghĩa của 承りました

  • Đọc: uketamawari mashita (うけたまわりました)
  • Nghĩa: đã nghe một cách rõ ràng/tiếp nhận điều gì đó
  • Động từ gốc là 承る (uketamawaru)
  • Thường sử dụng với người bên ngoài công ty nhiều hơn/nếu là trong công ty thì đa phần chỉ sử dụng với người có chức vụ cao

 

Cách dùng của 承りました

Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của 承りました nhé!

1, このお電話はわたくし、加藤が承りました。

Ko no odenwa wa watakushi kato ga uketamawarimashita.

Cuộc gọi này đã được chấp nhận bởi tôi, Kato.

Xử lý phàn nàn của khách hàng qua điện thoại bằng tiếng Nhật

 

2, この度の予約、確かに承りました。

Konotabi no yoyaku, tashika ni uketamawarimashita.

Tôi chắc chắn đã tiếp nhận đặt chỗ lần này.

 

3, あいにく佐藤は外出しております。私でよろしければご用件を承ります。

Ainiku Sato wa gaishutsu shiteorimasu. Watashi de yoroshikereba go yoken wo uketamawarimasu.

Thật không may, Sato đã ra ngoài. Nếu được, tôi xin được tiếp nhận yêu cầu của anh/chị.

Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

Trả lời thế nào khi nhà tuyển dụng hỏi: “Bạn có câu hỏi nào không?”

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る