học tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 4)

Để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải, chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm về nghĩa của những từ giản lược sau đây nhé! Những từ hôm nay sẽ bắt đầu với hàng た và な! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ

[Tiếng Nhật công việc] 15 cách nói lịch sự hơn của “教えてください”

Với các bạn đang làm việc ở Nhật, không chỉ có chuyên môn mà khả năng ngôn ngữ cũng vô cùng quan trọng. Chúng ta đều biết trong bối cảnh công việc có những lúc cần ai chỉ dạy cho điều gì đó. Không chỉ là cách làm việc từ người trong công ty, bạn có thể phải nhờ đối tác cho mình biết về thông tin nào

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 報酬 – 給料 – 謝礼

Hôm nay, hãy cùng LocoBee phân biệt nghĩa của bộ 3 từ vựng 報酬 - 給料 - 謝礼 để hiểu và sử dụng chúng cho đúng trong các hoàn cảnh nhé! Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日程 Học tiếng Nhật: 4 từ tượng hình, tượng thanh thường gặp Từ vựng cực “qu

Chinh phục nhà tuyển dụng: Trả lời về điểm yếu của bản thân (kì 4)

"Điểm yếu của bạn là gì" là một câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật. Những lúc này chúng ta nên sử dụng những từ vựng nào? Tại kì 4 của chủ đề Chinh phục nhà tuyển dụng: Trả lời về điểm yếu của bản thân này, chúng ta sẽ biết thêm được những từ vựng nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

Tiếp tục với chuyên mục từ giản lược dùng nhiều trong đời sống, hôm nay LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn những từ bắt đầu với hàng "さ" nhé! Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác: Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1) Từ vựng tiếng Nhật d

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 復帰 – 復活 – 復興

Khi học tiếng Nhật, chắc hẳn các bạn đã gặp bộ 3 từ đó là 復帰 - 復活 - 復興. Chúng khác nhau như thế nào về nghĩa, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé! Bài viết cùng chuyên mục: Học tiếng Nhật: Phân biệt 3 từ gần nghĩa 浸す- 濡らす – 湿る Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ chỉ ngày tháng 日付 – 日にち – 日

ページトップに戻る