Tiếng Nhật dùng trong công việc: 見送る

Có lẽ bạn đã biết dù khó nhưng tiếng Nhật công việc thường sử dụng nhiều câu quen thuộc. Vì thế nếu nắm được nghĩa và bối cảnh sử dụng của các câu này giúp chúng ta sẽ tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc bằng tiếng Nhật.

Lần này LocoBee sẽ giới thiệu cách dùng 見送る thường dùng trong công việc nhé.

Tiếng Nhật dùng trong công việc: 立て続けのご連絡

 

Nghĩa của 見送る

miokuru

  • Cách đọc: miokuru
  • Nghĩa: bỏ qua/từ chối/hoãn/chưa thực hiện

Ngoài ra, từ ngày còn có nghĩa là tiễn, kết thúc

 

Cách dùng của 見送る

Cùng xem cách dùng của 見送る qua 3 ví dụ dưới đây nhé:

công việc thư

1, 今回は見送らせて頂きます。

Konkai wa miokura sete itadakimasu.

Lần này tôi xin phép được từ chối.

 

2, 社内で検討した結果、今回の導入は見送ることになりました。

Shanai de kentoushita kekka, konkai no dounyu wa miokuru koto ni narimashita.

Sau khi xem xét nội bộ, chúng tôi đã quyết định hoãn việc triển khai này.

 

3, 本件につきましては、見送らせていただきます。 大変恐縮ではございますが、何卒ご了承くださいませ。

Honken ni tsukimashiteha, miokura sete itadakimasu. Taihen kyoushukude wagozaimasuga, nanitozo go ryoushou kudasaimase.

Chúng tôi xin phép từ chối (đề án) này. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này, rất mong nhận được sự thông cảm của anh/chị.

thành viên LocoBee

Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)

ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Tiếng Nhật hữu ích trong công việc

 

Tổng hợp: LocooBee

bình luận

ページトップに戻る