Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

“ターゲティング” sẽ là thuật ngữ tiếng Nhật dùng trong công việc mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay. Cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của từ vựng này để tự tin hơn về tiếng Nhật công việc nhé!

Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

6 cách nói dạng kính ngữ của 見てください

 

Nghĩa của ターゲティング

  • Đọc: tagetingu
  • Nghĩa: chỉ công việc xây dựng kế hoạch marketing để xác định mục tiêu trong quá trình phân khúc thị trường
  • Tạm dịch: việc xác định thị trường mục tiêu
  • Xuất phát từ tiếng Anh: targeting

Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

 

Cách dùng ターゲティング

Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:

1. ターゲティングを行ったことで、成功した事例はたくさんあります。

Tagetingu wo okonatta koto de, seikou shita jirei wa takusan arimasu.

Có rất nhiều ví dụ thành công về việc thực hiện xác định thị trường mục tiêu.

Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

 

2. ターゲティングはそれ単体で機能するものではありません。

Tagetingu wa sore tantai de kinou suru monode wa arimasen.

Các yếu tố trong việc thực hiện xác định thị trường mục tiêu không hoạt động một cách đơn lẻ.

Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

 

3. 貴社のターゲティング戦略検討の際に参考にしてみてください。

Kisha no tagetingu senryaku kentou no sai ni sankou ni shite mite kudasai.

Hãy tham khảo khi công ty của anh chị đang cân nhắc chiến lược cho việc xác định thị trường mục tiêu.

Tiếng Nhật công việc: ターゲティング

Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Chế độ giảm giờ làm để nuôi con nhỏ tại Nhật

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る