Tiếng Nhật công việc: アップセル

“アップセル” sẽ là thuật ngữ tiếng Nhật dùng trong công việc mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay. Cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của từ vựng này để tự tin hơn về tiếng Nhật công việc nhé!

4 điều cần cân nhắc trước khi nghỉ việc tại Nhật Bản

 

Nghĩa của アップセル

Tiếng Nhật công việc: アップセル

Đọc: appuseru

Nghĩa:

  • Chỉ việc nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh vào thời điểm mua lần đầu hoặc mua với mục đích thay thế hoặc gia hạn hợp đồng, đề xuất với người mua một sản phẩm, dịch vụ cùng với dòng sản phẩm dịch vụ mà khách hàng yêu cầu nhưng có mức giá hoặc giá trị hợp đồng cao hơn.
  • Phương pháp này có thể áp dụng với người mua hàng và cả người có mong muốn mua hàng.

Xuất phát tiếng Anh: upsale

 

Cách dùng アップセル

Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:

1. アップセルの企業の成功事例はこちらになります。

Appu seru no kigyou no seikou jirei wa kochira ni narimasu.

Đây là ví dụ về doanh nghiệp áp dụng thành công upsale.

làm việc ở nhật bản

 

2. アップセルを成功させるためのヒントと実例は今から説明いたします。

Appu seru wo seikou saseru tame no hinto to jitsurei wa ima kara setsumei itashimasu.

Sau đây tôi sẽ giới thiệu về bí quyết để áp dụng thành công phương pháp upsale và ví dụ thực tế.

họp trực tuyến nhật bản

 

3. 10万円の商品から15万円の高額商品に移行販売したこと、これをアップセルといいます。

Juu manen no shouhin kara juugo manen no kougaku shouhin ni ikkou hanbai shita koto, kore wo appu seru to iimasu.

Việc chuyển hướng từ sản phẩm 100.000 yên sang sản phẩm có giá cao 150.000 yên được gọi là upsale.

làm việc ở Nhật Bản

Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

10 công ty Nhật có thu nhập tăng đáng kể từ tuổi 30

 

Tổng hợp LocoBee

bình luận

ページトップに戻る