[Học tiếng Nhật] Từ vựng chủ đề Nội thất (kì cuối)

Tiếp tục bài học tiếng Nhật với chủ đề Nội thất, hôm nay hãy cùng học thêm những từ vựng cuối cùng nhé!

Xem bài trước:

Từ vựng chủ đề Nội thất (kì 1)

[Học tiếng Nhật] Từ vựng chủ đề Nội thất (kì 2)

 

Tiếng Nhật Cách đọc  Nghĩa
バスマット basu matto thảm chùi chân đặt trước nhà tắm
パソコンデスク pasokon desuku  bàn máy tính 
ハンガーラック  hanga rakku giá treo quần áo
ロッキングチェア rokkingu chea ghế bập bênh
ブックスタンド bukku sutando kệ để sách
仏壇 butsudan bàn thờ/Phật đàn
ブラインド buraindo rèm cửa sổ
ベッド beddo giường
勉強机 benkyo dukue bàn học
本棚 hondana giá sách
マットレス mattoresu đệm
目覚まし時計 mezamashi dokei đồng hồ báo thức
ラグマット ragumatto thảm
リクライニング rikurainingu chea ghế tựa có thể ngả ra sau (như ghế máy bay)
リビングテーブル ribingu teburu bàn phòng khách
ローテーブル roteburu bàn chân thấp
ロール スクリーン rorusukurin màn hình cuộn
ロッカー rokka  tủ đụng đồ có khoá

 

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

NIPPON★GO – Dịch vụ học tiếng Nhật trực tuyến bất kì lúc nào chỉ với 0 đồng

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る