Học nhanh đồ dùng trong nhà thường gặp bằng tiếng Nhật (kì 2)

Tiếp tục gặp lại các độc giả của LocoBee trong chủ đề từ vựng các đồ dùng thường gặp trong tiếng Nhật.

Dưới đây là danh sách một số đồ dùng khác mà LocoBee muốn giới thiệu:

Tiếng Nhật  Cách đọc  Nghĩa
DVDレコーダー dibidirekoda máy đọc đĩa DVD
デジタルカメラ dejitarukamera máy ảnh kĩ thuật số
デジタルビデオカメラ dejitarubideokamera máy quay kĩ thuật số
テレビ terebi ti vi
電気カーペット denkikapetto thảm điện
電子レンジ denshirenji lò vi sóng
電話機 denwaki điện thoại bàn
トースター tosuta máy nướng bánh mì
生ごみ処理機 namagomishoriki máy xử lí rác tươi
パソコン pasokon máy tính
ハンドブレンダ― handoburenda máy xay sinh tố cầm tay
ハンドミキサー handomikisa máy xay cầm tay
フードプロセッサー fudopurosessa máy xay thực phẩm
ファックス fakkusu máy fax
布団乾燥機 futonkansoki máy sấy chăn
ブルーレイレコーダー burureirekoda đầu đĩa blu-ray
ヘッドホン heddohon tai nghe beat
ホームベーカリー homubekari máy làm bánh ở nhà
ホットプレート hottopureto bếp nướng điện
ミキサー mikisa máy xay
ラジオ rajio đài
冷蔵庫 reizoko tủ lạnh

 

Mỗi ngày nhớ một chút bạn sẽ tích luỹ cho mình được tên đồ dùng thường gặp trong tiếng Nhật rồi.

Miễn thuế tại Nhật Bản là gì? Bạn được lợi ích gì từ việc miễn thuế?

Các chùm từ vựng thú vị khác trong tiếng Nhật 

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuc bn quyn ca LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoc s dng khi chưa có s đng ý chính thc ca LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る