Văn phòng phẩm thường dùng trong tiếng Nhật (kì 1)

Thế giới văn phòng phẩm của Nhật phải nói là muôn hình vạn trạng. Không chỉ tiện lợi mà còn rất độc đáo và đẹp mắt.

Hãy cùng LocoBee khám phá thế giới này để xem chúng là gì trong tiếng Nhật nhé!

 

Tiếng Nhật  Cách đọc Nghĩa 
イーゼル izeru giá vẽ
液状のり ekijonori keo dán
鉛筆 empitsu bút chì
カードリング kadoringu vòng xâu (chìa khoá)
カッター katta dao rọc giấy
画鋲 gabyo đinh ghim
画用紙 gayoshi giấy vẽ
カレンダー karenda lịch
クリップ kurippu kẹp giấy
くれよん kureyon bút sáp màu
蛍光ペン keikopen bút nhớ
消しゴム keshigomu cục tẩy (bút chì)
黒板 kokuban bảng đen
シャープペンシル shapupenshiru bút chì kim
修正テープ shuseitepu băng xoá
修正ペン shuseipen bút xoá
スティックのり sutikkunori hồ dạng thỏi
スプレーのり supurenori hồ dạng phun

Tìm hiểu thêm về Văn hoá công sở ở các công ty Nhật Bản 

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る