“Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành” là giải thưởng nhằm chọn ra các từ thể hiện được xu hướng xã hội trong số các sự kiện, phát ngôn thịnh hành đã từng là chủ đề trong năm. Ngày 7/11, danh sách 30 từ được đề cử cho năm 2018 đã được công bố.
Các từ liên quan đến hiện tượng xã hội và vấn đề thời sự:
- あおり運転 – あおりうんてん: tiếp cận xe ô tô đi phía trước bằng những hành động cực đoan như tăng tốc đột ngột, bấm còi liên tục, chiếu đèn pha…
- 首相案件 – しゅしょうあんけん: bê bối giảm giá đất xây dựng tại trường học liên quan đến phu nhân thủ tướng Nhật Bản
- スーパーボランティア: kì tích của ông Obata Haruo trong việc tìm kiếm một bé trai bị mất tích tại thị trấn Suo-oshima tỉnh Yamaguchi
- #MeToo: từ khoá được sử dụng khi người bị hại tố cáo hành vi quấy rối tình dục mình gặp phải
Các từ liên quan đến thiên tai xảy ra trong năm nay:
- 災害級の暑さ – さいがいきゅうのあつさ: chỉ sự nóng khủng khiếp của mùa hè
Những điều cần biết để bảo vệ trẻ em khỏi bị say nắng trong mùa hè
Ô chống nắng dành cho nam giới tại Nhật
- 計画運休 – けいかくうんきゅう: việc dừng hoạt động của tàu điện khi chuẩn bị có bão
Kế hoạch dừng hoạt động lần đầu tiên của tuyến đường sắt JR Higashi Nihon
- ブラックアウト: mất điện trên diện rộng do động đất xảy ra hồi tháng 9 tại Hokkaido
Tổng hợp tình hình sau động đất tại Hokkaido ngày 6/9/2018
Các từ liên quan đến thể thao:
- (大迫)半端ないって – (Osako) hanpanaitte: khen ngợi cho hoạt động của cầu thủ bóng đá Osako Yuya tại World Cup tổ chức tại Nga
- 金足農旋風: chiến thắng liên tiếp của đội á quân 金足農業 trong giải đấu bóng chày các trường trung học toàn quốc
- 翔タイム – ショウタイム: tuyển thủ bóng chày Shohei Otani vẫn chơi ở cả 2 vị trí ném và đánh bóng sau khi chuyển đến Liên đoàn bóng chày Mỹ
- そだねー và もぐもぐタイム: các từ liên quan đến việc đội tuyển nữ chơi bi đá trên băng đã giành được huy chương đồng tại thế vận hội mùa đông Pyeongchang Olympic
Bên cạnh đó, trong giới thể thao còn có các từ liên quan đến cáo buộc nghi ngờ và quấy rối bằng quyền lực như: 悪質タックル (あくしつタックル) và 奈良判定 (narahantei)
* Quấy rối bằng quyền lực: các hành vi mang tính bắt nạt bằng cách sử dụng quyền lực tại nơi làm việc như: mắng nhiếc, xỉ vả, cô lập, làm ngơ…
Các từ thuộc lĩnh vực văn hoá nghệ thuật:
- カメ止め – かめとめ: viết tắt của tên bộ phim “カメラを止めるな! tạo được cú hit bất ngờ ở các rạp chiếu phim
- 君たちはどう生きるか: số lượng phát hành bản truyện tranh của bộ truyện cùng tên với hơn 2 triệu bản
Bảng xếp hạng những cuốn sách bán chạy nhất tại Nhật nửa đầu năm 2018
- ダサかっこいい/U.S.A.: bài hát gây nghiện của nhóm DA PUMP
- ボーっと生きてんじゃねえよ: lời thoại của チコちゃん khi xuất hiện tại chương trình của NHK
Nói về xu hướng của năm nay, hội đồng lựa chọn đã phân tích rằng: “Đáng chú ý trong năm nay là các vấn đề thời sự liên tiếp từ thể thao nghiệp dư cho đến việc quấy rối bằng quyền lực. Trong đó đáng chú ý là các thuật ngữ liên quan đến các tuyển thủ Nhật Bản đang hoạt động trên trường quốc tế”.
“Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành” sẽ công bố giải nhất và top 10 vào 3/12/2018.
→ Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành năm 2018
Danh sách 30 từ được đề cử cho năm 2018 (xếp theo thứ tự 50 âm)
1. あおり運転
2. 悪質タックル
3.eスポーツ
4. (大迫)半端ないって
5. おっさんずラブ
6. GAFA(ガーファ)
7. 仮想通貨/ダークウェブ
8. 金足農旋風
9. カメ止め
10. 君たちはどう生きるか
11. 筋肉は裏切らない
12. グレイヘア
13. 計画運休
14. 高プロ(高度プロフェッショナル制度)
15. ご飯論法
16. 災害級の暑さ
17. 時短ハラスメント(ジタハラ)
18. 首相案件
19. 翔タイム
20. スーパーボランティア
21. そだねー
22. ダサかっこいい/U.S.A.
23. TikTok
24. なおみ節
25. 奈良判定
26. ひょっこりはん
27. ブラックアウト
28. ボーっと生きてんじゃねえよ!
29. #MeToo
30.もぐもぐタイム
Nguồn: NHK
bình luận