Tiếng Nhật công việc: 各位

“各位” sẽ là cụm từ tiếng Nhật mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay.

Hãy cùng xem để nắm được cách dùng đúng nhé!

Fukugyo/副業 – Ưu và nhược điểm nhìn từ phía công ty

 

Nghĩa của 各位

Tiếng Nhật công việc: 落とし込む

 

Cách dùng 各位

Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:

1, 株式会社○○ 営業部 受注ご担当者各位 いつも大変お世話になっております。

Kabushikigaisha ○○ eigyoubu juchuu go tantousha kakui/itsumo taihen osewa ni natte orimasu.

Công ty TNHH XX Phòng kinh doanh Gửi đến tất cả những người phụ trách nhận đơn hàng

Tôi luôn biết ơn anh chị vì đã luôn giúp đỡ.

 

2,「社員各位 新年会のお知らせ」

Shain kakui shin’nenkai no oshirase’

“Thông báo về bữa tiệc năm mới gửi tới toàn thể nhân viên”

 

3,「関係者各位 創立パーティーのお知らせ」

Kankeisha kakui souritsu pati no oshirase.

Gửi tới tất cả các thành viên liên quan, thông báo về buổi tiệc thành lập.

Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

10 công ty Nhật có thu nhập tăng đáng kể từ tuổi 30

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook