Bạn đã từng gặp từ アイドマ khi làm việc ở Nhật hoặc trong môi trường kinh doanh Nhật Bản chưa?
Cùng tìm hiểu nghĩa, cách dùng của nó cùng LocoBee nhé!
Chuỗi bài viết dành cho các bạn đang học tiếng Nhật, đặc biệt là muốn tích luỹ tiếng Nhật dùng trong công việc.
Ý nghĩa của アイドマ
- Đọc: aidoma
- Nghĩa: Quá trình hành vi mà người tiêu dùng mua một sản phẩm hoặc dịch vụ
- Nó là từ viết tắt của Attention/Chú ý, Interest/Quan tâm, Desire/Mong muốn, Memory/Ghi nhớ và Action/Hành động (AIDMA)
- Thường được sử dụng trong marketing
Cách dùng của アイドマ
Cùng học cách dùng một cách cụ thể qua 3 ví dưới sau đây nhé!
1, 広告がAIDMAに則っていないから、商品が売れていない。
Koukoku ga aidoma ni nottotte inaikara, shouhin ga urete inai.
Quảng cáo không bám sát quy trình hành vi khách hàng nên không bán được sản phẩm.
2, AIDMAのテンプレートを作成した。
Aidoma no tenpurēto o sakusei shita.
Tôi đã tạo mẫu quy trình AIDMA.
3, 部長はAIDMAのプロだ。
Buchō wa aidoma no puroda.
Trưởng phòng làm một chuyên gia trong quy trình AIDMA.
Chúc bạn học tiếng Nhật và làm việc hiệu quả!
8 chùm từ đệm bạn cần biết để giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả
Nenkin Netto – kiểm tra lương hưu online ở Nhật
Tổng hợp LOCOBEE
bình luận