33 tên bé gái cực Tây và sang người Nhật thường đặt

Bạn có thấy tên người Nhật đặc biệt là nữ giới nghe rất Tây không? Đó chính là người Nhật đã sử dụng chính sự thú vị từ ngôn ngữ của mình để đặt tên mang phong cách châu Âu. Một phần cũng là để dễ nói và dễ nghe hơn khi ra nước ngoài.

trợ cấp nuôi con

Tại bài viết này LOCOBEE sẽ giới thiệu tới bạn 33 cái tên nghe cực sang chảnh và Tây của người Nhật nhé!

 

33 tên bé gái nghe cực Tây của người Nhật

Tên theo Kanji Cách đọc Tên ở nước ngoài
1 愛・藍 Ai
2 愛奈・愛菜・藍奈 Aina
3 亜里菜・亜里奈 Arina
4 亜里須 Alice
5 亜芽里・亜芽莉 Ameri
6 An
7 杏奈・杏菜 Anna
8 絵麻・恵麻 Ema
9 恵美・絵美 Emi
10 恵伶奈 Erena
11 花美良 Kamira
12 沙羅 Sara
13 乃笑・乃絵美・乃恵美 NoemiNoemi
14 舞・茉衣 Mai
15 茉莉・麻莉・真理・真里 Mari
16 麻里亜・茉莉亜 Maria
17 芽衣 Mei
18 里羅 Rira
19 莉々・梨里 Riri
20 瑠奈・瑠菜 Runa
21 玲奈・玲菜・怜奈・麗奈・伶菜 Reina
22 芽里 Meri Merry
23 絵蓮・恵蓮 Eren Ellen
24 絵理・恵莉 Eri Ellie
25 恵里花・絵里香 Erica Erica
26 絵琳・恵琳 Erin Erin
27 恵美里・笑莉 Emiri Emily
28 絵美・恵美 Emi Emmy
29 日羅里 Hirari Hilary
30 花蓮・香蓮 Karen Karen
31 理紗・梨沙・里紗 Risa Lisa
32 芽亜里 Meiari Mary
33 沙莉・紗里 Sari Sally

 

*22 ~ 33: là những tên có phần tương tự

Bạn thích cái tên nào nhất?

Chính phủ Nhật hỗ trợ 10 man lần 2 (mới nhất)

 

Tổng hợp LOCOBEE

bình luận

ページトップに戻る