[Làm chủ Katakana] インセンティブ nghĩa và cách dùng

Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng của từ Katakana – インセンティブ được sử dụng khá nhiều trong công việc ngay sau đây nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

Ý nghĩa của インセンティブ

  • Đọc: insentibu
  • Nguồn gốc: incentive (tiếng Anh)
  • Nghĩa: những thứ có tác dụng khuyến khích, khích lệ chẳng hạn như tiền thưởng, giải thưởng
  • Tạm dịch: ưu đãi, khuyến khích, khích lệ

Nhiều công ty Nhật cắt giảm tiền thưởng mùa đông 2020

 

Cách dùng của インセンティブ

Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của インセンティブ nhé!

1, 固定給に加え、営業実績に応じてインセンティブが支給されます。

Koteikyu ni kuwae, eigyo jisseki ni ojite insentibu ga shikyu saremasu.

Ngoài mức lương cố định sẽ được hưởng ưu đãi theo thành tích kinh doanh thực tế.

 

2, 成果はインセンティブによって還元されます。

Seika wa insentibu ni yotte kangen saremasu.

Thành quả sẽ được hoàn theo ưu đãi.

 

3, 年功序列では社員の生産性向上へのインセンティブが全く働かない。

Nenkojoretsu dewa shain no seisanseikojo he no insentibu ga mattaku hatarakanai.

Ở chế độ thâm niên, sự khích lệ hoàn toàn không có tác dụng trong việc nâng cao hiệu quả lao động của nhân viên.

Nenkojoretsu – chế độ làm việc đặc thù ở Nhật Bản

Bài học cùng chuyên đề: Làm chủ Katakana

Học tiếng Nhật online hiệu quả hơn với NIPPON★GO phiên bản mới cùng chương trình ưu đãi

 

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

 

bình luận

ページトップに戻る