Việc tích luỹ cho mình những từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng trong công việc là vô cùng cần thiết. Nó là điều kiện cần để bạn làm tốt công việc và vô cùng quan trọng để bạn có thể hiểu đối phương nói gì cũng như truyền đạt thông tin tới đối phương một cách hiệu quả.
Cùng LocoBee tìm hiểu 4 thuật ngữ hàng ら và hàng わ sau đây để không bị bỡ ngỡ khi gặp nhé!
Nội dung bài viết
Bí quyết đạt được điểm số cao trong kì thi JLPT mọi trình độ
Top 10 chủ đề tiếng Nhật bạn nhất định phải biết khi sống và học tập ở Nhật
No 1 : 稟議
- Đọc: ringi
- Nghĩa: phê duyệt/phê chuẩn (việc xin phép người có cấp bậc cao trong công ty khi quyết định một việc quan trọng hoặc khi phát sinh một chi phí nào đó)
Ví dụ:
高価な物を購入するときは稟議が必要です。
Kokana mono wo konyu suru toki wa ringi ga hitsuyo desu.
Nghĩa: Khi mua một vật có giá trị cao cần được phê duyệt.
No 2: ローンチ
- Đọc: ronchi
- Nghĩa: khai trương, ra mắt sản phẩm/dịch vụ mới hoặc hẹp hơn là công khai nội dung nào đó trên website
- Xuất phát từ tiếng Anh “launch”
Ví dụ:
新しいアプリをローンチした。
Atarashii apuri wo ronchi shita.
Nghĩa: Đã cho ra mắt ứng dụng mới.
No 3: ワークフロー
- Đọc: waku furo
- Nghĩa: quy trình làm việc của một mảng trong công ty hoặc một loại hình công việc mà bản thân phụ trách
- Xuất phát từ tiếng Anh “work flow”
[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!
Ví dụ:
この業務のワークフローを周知しておいて下さい。
Kono gyomu no wakufuro wo shuchi shiteoite kudasai.
Nghĩa: Hãy làm quen với quy trình làm việc của công việc này.
No 4: ワークライフバランス
- Đọc: waku raifu baransu
- Nghĩa: cân bằng giữa công việc và cuộc sống
- Xuất phát từ tiếng Anh “work-life balance”
Ví dụ:
ワークライフバランスを大切にしている会社で働きたい。
Waku raifu baransu wo taisetsu ni shiteiru kaisha de hatarakitai.
Nghĩa: Tôi muốn làm việc cho một công ty coi trọng sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Vậy là chúng ta đã đi hết được các thuật ngữ ở từng hàng trong tiếng Nhật. Mong rằng với những từ vựng này các bạn có thể tự tin hơn trong quá trình làm việc ở Nhật. Hãy ôn tập các bài trước bằng các đường link dưới đây nhé!
Chúc các bạn thành công trong công việc tiếng Nhật của mình!
Bài học cùng chuyên đề:
4 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ら” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “か” dùng nhiều trong công việc
5 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
6 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
10 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
11 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.