30 đề cử cho “Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành” năm 2018 tại Nhật Bản

“Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành” là giải thưởng nhằm chọn ra các từ thể hiện được xu hướng xã hội trong số các sự kiện, phát ngôn thịnh hành đã từng là chủ đề trong năm. Ngày 7/11, danh sách 30 từ được đề cử cho năm 2018 đã được công bố.

 

Các từ liên quan đến hiện tượng xã hội và vấn đề thời sự:

 

Các từ liên quan đến thiên tai xảy ra trong năm nay:

Những điều cần biết để bảo vệ trẻ em khỏi bị say nắng trong mùa hè

Ô chống nắng dành cho nam giới tại Nhật

Kế hoạch dừng hoạt động lần đầu tiên của tuyến đường sắt JR Higashi Nihon

Tổng hợp tình hình sau động đất tại Hokkaido ngày 6/9/2018

 

Các từ liên quan đến thể thao:

 

Bên cạnh đó, trong giới thể thao còn có các từ liên quan đến cáo buộc nghi ngờ và quấy rối bằng quyền lực như: 悪質タックル (あくしつタックル) và 奈良判定 (narahantei)

* Quấy rối bằng quyền lực: các hành vi mang tính bắt nạt bằng cách sử dụng quyền lực tại nơi làm việc như: mắng nhiếc, xỉ vả, cô lập, làm ngơ…

 

Các từ thuộc lĩnh vực văn hoá nghệ thuật:

Bảng xếp hạng những cuốn sách bán chạy nhất tại Nhật nửa đầu năm 2018

Nói về xu hướng của năm nay, hội đồng lựa chọn đã phân tích rằng: “Đáng chú ý trong năm nay là các vấn đề thời sự liên tiếp từ thể thao nghiệp dư cho đến việc quấy rối bằng quyền lực. Trong đó đáng chú ý là các thuật ngữ liên quan đến các tuyển thủ Nhật Bản đang hoạt động trên trường quốc tế”.

“Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành” sẽ công bố giải nhất và top 10 vào 3/12/2018.

→ Giải thưởng từ mới – từ thịnh hành năm 2018

 

Danh sách 30 từ được đề cử cho năm 2018 (xếp theo thứ tự 50 âm)

1. あおり運転

2. 悪質タックル

3.eスポーツ

4. (大迫)半端ないって

5. おっさんずラブ

6. GAFA(ガーファ)

7. 仮想通貨/ダークウェブ

8. 金足農旋風

9. カメ止め

10. 君たちはどう生きるか

11. 筋肉は裏切らない

12. グレイヘア

13. 計画運休

14. 高プロ(高度プロフェッショナル制度)

15. ご飯論法

16. 災害級の暑さ

17. 時短ハラスメント(ジタハラ)

18. 首相案件

19. 翔タイム

20. スーパーボランティア

21. そだねー

22. ダサかっこいい/U.S.A.

23. TikTok

24. なおみ節

25. 奈良判定

26. ひょっこりはん

27. ブラックアウト

28. ボーっと生きてんじゃねえよ!

29. #MeToo

30.もぐもぐタイム

Nguồn: NHK

Facebook