Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Nhật có thể sử dụng để giao tiếp suôn sẻ với khách hàng trong năm mới. Những mẫu cầu này sẽ thúc đẩy giao tiếp lịch sự và thân thiện trong môi trường kinh doanh.
Nội dung bài viết
Chào hỏi
新年あけましておめでとうございます。本年もどうぞよろしくお願いいたします。
Shinnen akemashite omedetougozaimasu. Honnen mo dozo yoroshikuonegai itashimasu.
Chúc mừng năm mới. Năm nay cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh chị.
新しい年が始まりましたね。今年もよろしくお願いいたします。
Atarashii toshi ga hajimarimashita ne. Kotoshi mo yoroshikuonegai itashimasu.
Vậy là một năm mới lại đến rồi. Năm nay cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh chị.
Báo cáo tiến độ
昨年はお世話になりました。今年も引き続き、プロジェクトの進捗についてご報告させていただきます。
Sakunen wa osewaninarimashita. Kotoshi mo hikitsudzuki, purojekuto no shinchoku ni tsuite go hōkoku sa sete itadakimasu.
Cảm ơn anh chị đã giúp đỡ chúng tôi trong năm qua. Tôi xin phép được thông báo về tiến độ dự án trong năm nay.
新しい年のスタートに合わせて、プロジェクトの進捗や計画についてお伝えしたいことがあります。
Atarashii toshi no sutato ni awasete, purojekuto no shinchoku ya keikaku ni tsuite otsutae shitai koto ga arimasu.
Nhân dịp khởi đầu một năm mới, tôi xin phép được thông báo về tiến độ về kế hoạch của dự án.
Bày tỏ lòng biết ơn
昨年は大変お世話になりました。ありがとうございました。今年も更なる協力を心からお願い申し上げます。
Sakunen wa taihen osewaninarimashita. Arigatougozaimashita. Kotoshi mo saranaru kyouryoku wo kokorokara onegai moushiagemasu.
Cảm ơn anh chị rất nhiều vì sự giúp đỡ của anh chị trong năm ngoái. Chúng tôi chân thành mong muốn tiếp tục có được sự hợp tác từ phía anh chị trong năm nay.
おかげさまで昨年は良い結果が得られました。感謝の気持ちを述べながら、今年も協力をさせていただければと思います。
Okagesama de sakunen wa yoi kekka ga e raremashita. Kanshanokimochi wo nobenagara, kotoshi mo kyouryoku wo sa sete itadakereba to omoimasu.
Nhờ có anh chị mà chúng tôi đã có được kết quả tốt trong năm ngoái. Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn và hi vọng tiếp tục được tiếp tục hợp tác với anh chị trong năm nay.
Thể hiện mục tiêu trong năm mới
Bảng xếp hạng “Bằng cấp và kỳ thi tại Nhật Bản” 2023
今年はさらなる成長と発展を目指して頑張りたいと思っています。
Kotoshi wa saranaru seichou to hatten wo mezashite ganbaritai to omotte imasu.
Năm nay, tôi muốn cố gắng hết sức để đạt được sự tăng trưởng và phát triển hơn nữa.
新しい年に向けて、新たなプロジェクトやアイデアを検討しています。ご意見を伺いたいと思います。
Atarashii toshi ni mukete, aratana purojekuto ya aidea wo kentou shiteimasu. Go iken wo ukagaitai to omoimasu.
Chúng tôi đang xem xét các dự án và ý tưởng mới cho năm mới. Tôi muốn nghe ý kiến của anh chị.
Sắp xếp kế hoạch
新年になり、新しいスケジュールに合わせてお打ち合わせの日程を検討させていただきたいのですが、いかがでしょうか?
Shinnen ninari, atarashii sukejuru ni awasete wo uchiawase no nittei wo kentou sasete itadakitai nodesuga, ikagadeshou ka?
Vậy là năm mới đã đến, tôi muốn biết sắp xếp một cuộc họp với anh chị, không biết anh chị thấy thế nào ạ?
今年の予定についてお伺いできればと思います。お忙しい時期かもしれませんが、日程の調整が可能でしょうか?
Kotoshi no yotei ni tsuite wo ukagai dekireba to omoimasu. Oisogashii jiki kamo shiremasenga, nittei no chousei ga kanou deshou ka?
Tôi muốn hỏi về kế hoạch của anh chị trong năm nay. Tôi biết có lẽ đây là thời gian khá bận rộn nhưng không biết anh chị có thể sắp xếp được thời gian không ạ?
Hãy sử dụng những cụm từ này để xây dựng khả năng giao tiếp suôn sẻ với khách hàng của bạn trong năm mới nhé.
Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)
ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
6 câu tiếng Nhật để dùng ở bữa tiệc năm mới của công ty
Tổng hợp: LocoBee