Dưới đây là bảng xếp hạng số lượng thí sinh đăng ký thi các bằng cấp quốc gia theo ngành chính (chỉ tính số lượng thí sinh thi công chức). Số lượng thí sinh đại diện cho số lượng thí sinh trung bình trong mỗi kỳ thi.
*Đơn vị: Thí sinh
Nội dung bài viết
Ngành pháp lý
衛生管理者/Quản lý vệ sinh: 65.800
行政書士/Luật sư về hồ sơ giấy tờ: 39.800
社会保険労務士/Nhân viên tư vấn bảo hiểm xã hội: 38.400
司法書士/Nhân viên tư pháp: 13.600
知的財産管理技能検定/Kiểm tra kỹ năng quản lý tài sản trí tuệ: 10.500
通関士/Hải quan: 6.300
法学検定/Luật học: 5.800
司法試験/Kỳ thi tư pháp: 4,400
弁理士/Luật sư sáng chế: 3.800
労働安全コンサルタント/Tư vấn an toàn lao động: 1.300
Ngành tài chính/kinh doanh
Hỏi đáp về Chứng chỉ hoạch định tài chính FP ở Nhật
FP技能士3級/Kỹ thuật viên FP hạng 3: 68.000
税理士/Kế toán thuế: 29.700
中小企業診断士/Tư vấn quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ: 14.600
公認会計士/CPA: 10.500
国家資格キャリアコンサルタント/Tư vấn nghề nghiệp trình độ quốc gia: 4.000
Ngành công chức
国家公務員総合職(大卒)/Lộ trình nghề nghiệp công chức quốc gia: (tốt nghiệp đại học): 12.500
国家公務員一般職(高卒)/Công chức quốc gia (tốt nghiệp THPT): 14.400
国税専門官/Chuyên gia thuế quốc gia: 14.200
刑務官/Cán bộ trại giam: 11.500
裁判所職員一般職(大卒)/Nhân viên tòa án chung (tốt nghiệp đại học) : 8.800
労働基準監督官/Thanh tra tiêu chuẩn lao động: 3.500
地方公務員上級職(東京) /Công chức địa phương cấp cao (Tokyo): 3.500
裁判所職員一般職(高卒)/Nhân viên tòa án chung (tốt nghiệp trung học phổ thông): 3.000
財務専門官 /Chuyên viên tài chính: 2.900
法務省専門職員/Cán bộ nghiệp vụ Bộ Tư pháp: 2.300
国家公務員総合職(院卒)/Lộ trình nghề nghiệp công chức quốc gia (sau đại học): 1.800
皇宮護衛官(大卒)/Cận vệ hoàng gia (tốt nghiệp đại học): 1.200
Ngành bất động sản
Takken – Chứng chỉ quốc gia về giao dịch bất động sản tại Nhật
宅地建物取引士/Giao dịch bất động sản: 276.000
賃貸不動産経営管理士/Quản lý tài sản cho thuê: 27.300
管理業務主任者/Trưởng phòng hành chính: 15.500
マンション管理士/Quản lý chung cư: 12.000
土地家屋調査士/Nhân viên đo đạc nhà đất: 5.270
不動産鑑定士/Thẩm định viên bất động sản: 1.700
Ngành kiến trúc và kỹ thuật dân dụng
一級建築士/Kiến trúc sư hạng nhất: 34.700
2級土木施工管理技士/Kỹ sư quản lý xây dựng công trình dân dụng hạng 2: 33.000
2級建築施工管理技士/Kỹ sư quản lý xây dựng hạng 2: 32.400
1級建築施工管理技士/Kỹ sư quản lý xây dựng hạng 1: 22.700
二級建築士/Kiến trúc sư hạng 2: 19.500
測量士(補)/Nhân viên khảo sát (Trợ lý): 13,500
給水装置工事主任技術者/Kỹ sư trưởng thi công thiết bị cấp thoát nước: 13.000
2級管工事施工管理技士/Kỹ sư quản lý thi công đường ống hạng 2: 12.300
測量士/Nhân viên khảo sát: 3.300
Ngành Y khoa/Điều dưỡng
介護福祉士/Nhân viên chăm sóc: 94.600
看護師/Y tá: 63.500
社会福祉士/Nhân viên xã hội: 41.500
保育士/Giáo viên mầm non: 33.200
管理栄養士/Chuyên gia dinh dưỡng đã được cấp phép: 17.800
公認心理師/Nhà tâm lý học được cấp phép: 13.600
理学療法士/Kỹ thuật viên vật lý trị liệu: 12.500
薬剤師/Dược sĩ: 14.300
医師/Bác sĩ: 9.300
保健師/Y tá công cộng: 8.300
歯科衛生士/Nhân viên vệ sinh răng miệng: 7,200
作業療法士/Chuyên gia trị liệu: 6,300
精神保健福祉士/Nhân viên xã hội sức khỏe tâm thần: 4.200
歯科医師/Nha sĩ: 3.200
救急救命士/Nhân viên cứu hộ khẩn cấp: 3.000
言語聴覚士/Chuyên gia âm ngữ trị liệu: 2.300
助産師/Nữ hộ sinh: 2.100
Ngành Công nghệ thông tin (CNTT)
Kỹ sư gợi ý với thu nhập hàng năm lên đến 8 tỉ đồng
ITパスポート試験/IT Passport: 96.000
基本情報技術者/Kỹ thuật viên thông tin cơ sở: 51,300
情報セキュリティマネジメント/Quản lý an toàn thông tin: 15.500
情報処理安全確保支援士/Trợ lý bảo mật xử lý thông tin: 14.500
ネットワークスペシャリスト/Chuyên gia mạng: 11.800
プロジェクトマネージャ/Quản lý dự án: 11.300
データベーススペシャリスト/Chuyên gia cơ sở dữ liệu: 11.000
応用情報技術者/Kỹ thuật viên tin học ứng dụng: 6,900
システムアーキテクト/Kiến trúc sư hệ thống: 5.800
ITストラテジストNhà chiến lược CNTT: 4,950
エンベデッドシステムスペシャリスト/Chuyên gia hệ thống nhúng: 3,650
ITサービスマネージャ/Quản lý Dịch vụ CNTT: 3,350
システム監査技術者/Kỹ sư kiểm toán hệ thống: 2.850
Ngành kỹ thuật/môi trường
第二種電気工事士/Thợ điện hạng 2: 49.180
第三種電気主任技術者/Kỹ sư trưởng điện hạng 3: 41.500
第一種電気工事士/Thợ điện hạng nhất: 36.000
ボイラー技士 二級/Kỹ sư nồi hơi hạng 2: 25.600
公害防止管理者(大気Ⅰ種)/Quản lý kiểm soát ô nhiễm (Loại I) : 22.700
危険物取扱者 (乙種)/Nhân viên Xử lý Hàng hóa Nguy hiểm (Loại B) : 22.100
電気工事施工管理技士 1級/Kỹ sư quản lý thi công điện hạng 1: 16.900
技術士(補)/Kỹ sư chuyên nghiệp (Trợ lý): 16.600
電気通信の工事担任者/Công nhân xây dựng viễn thông: 15.350
建築物環境衛生管理技術者/Kỹ sư quản lý vệ sinh môi trường tòa nhà: 11.000
エネルギー管理士/Quản lý năng lượng: 9,910
危険物取扱者(甲種)/Nhân viên xử lý vật liệu nguy hiểm (hạng A) : 3.670
第1種放射線取扱主任者/Người giám sát bảo vệ bức xạ hạng nhất: 3.550
自動車整備士1級/Thợ sửa ô tô bậc 1: 3.400
電気通信主任技術者/Kỹ sư trưởng viễn thông: 3,200
エックス線作業主任者/Trưởng ca X-quang: 3.050
環境計量士/Chuyên viên đo đạc môi trường: 2.910
気象予報士/Chuyên viên dự báo thời tiết: 2.850
消防設備士 乙種/Kỹ sư thiết bị PCCC Hạng B: 1.900
一般計量士/Chuyên viên máy đo tổng thể: 1.100
浄化槽管理士/Chuyên viên thiết bị quản lý bể phốt: 1.020
Ngành liên quan đến hoạt động và dịch vụ
美容師/Thợ làm tóc: 18.500
国内旅行業務取扱管理者/Quản lý điều hành dịch vụ lữ hành nội địa: 14.300
運行管理/Quản lý vận hành: 12.600
総合旅行業務取扱管理者/Quản lý xử lý dịch vụ du lịch toàn diện: 9.400
通訳案内士/Thông dịch viên hướng dẫn được cấp phép : 7.650
Việc có những chứng chỉ quốc gia không chỉ phục vụ cho công việc mà còn rất có lợi trong quá trình xin visa tại Nhật. Nếu có hứng thú với một chứng chỉ nào trên đây, hãy thử xem xét nhé!
Ngành nghề lương cao ở Nhật Bản
Tổng hợp: LocoBee