Cùng LocoBee tìm hiểu về 40 từ Hán tự trong tiếng Nhật mang ý nghĩa tốt lành nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát truyền thống ngày Tết Nhật Bản “Oshogatsu”
#1. 寿
Bộ: Thọ
Đọc: kotobuki
#2. 福
Bộ: Phúc
Đọc: Fuku
#3. 賀
Bộ: Hạ
Đọc: Ga
#4. 亀
Bộ: Quy
Đọc: Kame
#5. 鶴
Bộ: Hạc
Đọc: Tsuru
#6. 慶
Bộ: Khánh, Khương, Khanh
Đọc: Yorokobi
#7. 禄
Bộ: Lộc
Đọc: Saiwai
#8. 幸
Bộ: Hạnh
Đọc: Sachi
#9. 光
Bộ: Quang
Đọc: Hikari
#10. 希
Bộ: Hi
Đọc: Mare
#11. 一
Bộ: Nhất
Đọc: Hito
#12. 薫
Bộ: Huân
Đọc: Kaoru
#13. 芽
Bộ: Nha
Đọc: Me
#14. 唯
Bộ: Duy, Duỵ
Đọc: Tada
#15. 加
Bộ: Gia
Đọc: Kuwaeru
#16. 隆
Bộ: Long
Đọc: Ryu
#17. 瑞
Bộ: Thuỵ
Đọc: Shirushi
#18. 美
Bộ: Mĩ
Đọc: Utsukushii
#19. 聖
Bộ: Thánh
Đọc: Hijiri
#20. 樹
Bộ: Thụ
Đọc: Ki
#21. 将
Bộ: Tương, Tướng, Thương
Đọc: Hikii
#22. 章
Bộ: Chương
Đọc: Shou
#23. 修
Bộ: Tu
Đọc: Osameru
#24. 華
Bộ: Hoa, Hoá
Đọc: Hana
#25. 彩
Bộ: Thải, Thái
Đọc: Irodoru
#26. 望
Bộ: Vọng
Đọc: Mochi
#27. 優
Bộ: Ưu
Đọc: Sugureru
#28. 輝
Bộ: Huy
Đọc: Kagayaku
#29. 基
Bộ: Cơ
Đọc: Moto
#30. 有
Bộ: Hữu
Đọc: Aru
#31. 大
Bộ: Đại
Đọc: Oo
#32. 聖
Bộ: Thánh
Đọc: Hijiri
#33. 可
Bộ: Khả, Khắc
Đọc: Beshi, Beki
#34. 沙
Bộ: Sa, Sá
Đọc: Suna
#35. 知
Bộ: Tri, Trí
Đọc: Shiru
#36. 怜
Bộ: Liên, Lân
Đọc: Awaremu
#37. 愛
Bộ: Ái
Đọc: Itoshii
#38. 真
Bộ: Chân
Đọc: Makoto
#39. 健
Bộ: Kiện
Đọc: Sukoyaka
#40. 杏
Bộ: Hạnh
Đọc: Anzu
Bạn thích Hán tự nào trong số 40 Hán tự trên đây?
5 phương pháp tốt nhất để học tiếng Nhật
Tổng hợp LocoBee