Tiếng Nhật công việc: ASAP

Chắc hẳn các bạn đang làm việc ở Nhật đã gặp từ ASAP này rồi đúng không nào? Cùng tìm hiểu nghĩa, cách dùng của nó cùng LocoBee nhé!

Chuỗi bài viết dành cho các bạn đang học tiếng Nhật, đặc biệt là muốn tích luỹ tiếng Nhật dùng trong công việc.

 

Ý nghĩa của ASAP

 

Cách dùng của ASAP

Cùng học cách dùng một cách cụ thể qua 3 ví dưới sau đây nhé!

1, さっきの資料の修正、ASAPでお願い。

Sakki no shiryou no shuusei, asappu de onegai.

Hãy sửa tài liệu khi nãy càng sớm càng tốt giúp tôi nhé.

 

2, 急で申し訳ないんだけど、チェックをお願い。 ASAPで。

Kyuude moushiwakenai ndakedo, chekku wo onegai. Asappu de.

Rất xin lỗi vì báo gấp, kiểm tra giúp tôi. Càng sớm càng tốt nhé.

 

3, 期限が迫っているのでASAPで返答を頼みます

Kigen ga sematte irunode asappu de hentou wo tanomimasu

Do sắp đến hạn chót nên làm ơn trả lời sớm nhất có thể giúp tôi.

Bạn đã nắm được nghĩa cũng như cách dùng của từ vựng ngày hôm nay rồi phải không nào?

Chúc bạn học tiếng Nhật và làm việc hiệu quả!

8 chùm từ đệm bạn cần biết để giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả

Nenkin Netto – kiểm tra lương hưu online ở Nhật

6 lý do khiến bạn bị từ chối khi làm thẻ tín dụng ở Nhật

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook