Những loại hoa nào đại diện cho mùa xuân ở Nhật? Để hiểu hơn về nước Nhật hãy biết thêm về điều này nhé!
Biểu tượng của Nhật Bản (kì 1)
Ý nghĩa của hoa mơ trong văn hoá Nhật Bản
Top 20 hoa mùa xuân ở Nhật
Dưới đây là 20 loài hoa bạn sẽ gặp trong mùa xuân Nhật Bản.
#1. Hoa anh đào
Tên tiếng Nhật: サクラ
Đọc: sakura
Ý nghĩa của hoa sakura trong văn hoá Nhật Bản
#2. Hoa tulip
Tên tiếng Nhật: チューリップ
Đọc: churippu
#3. Hoa cải
Tên tiếng Nhật: ナノハナ(セイヨウアブラナ)
Đọc: nanohana (seiyouaburana)
#4. Hoa mơ
Tên tiếng Nhật: ウメ
Đọc: ume
https://locobee.com/mag/vi/2021/02/23/y-nghia-cua-hoa-mo-trong-van-hoa-nhat-ban/
#5. Hoa Nemophila
Tên tiếng Nhật: ネモフィラ
Đọc: nemofira
#6. Hoa Daisy
Tên tiếng Nhật: デイジー
Đọc: deiji
#7. Hoa lục bình
Tên tiếng Nhật: ヒヤシンス
Đọc: hiyashinsu
#8. Hoa thuỷ mộc
Tên tiếng Nhật: ハナミズキ
Đọc: hanamizuki
#9. Hoa đào
Tên tiếng Nhật: モモ
Đọc: momo
#10. Hoa chuông
Tên tiếng Nhật: スズラン
Đọc: suzuran
#11. Hoa oải hương
Tên tiếng Nhật: ラベンダー
Đọc: rabenda
Thành phố hoa oải hương Furano, Hokkaido và 10 điểm du lịch gợi ý
#12. Hoa mẫu đơn
Tên tiếng Nhật: シャクヤク
Đọc: shakuyaku
#13. Hoa violet
Tên tiếng Nhật: スミレ
Đọc: sumire
#14. Hoa hải quỳ
Tên tiếng Nhật: アネモネ
Đọc: anemone
#15. Hoa bồ công anh
Tên tiếng Nhật: タンポポ
Đọc: tanpopo
#16. Hoa phong lữ
Tên tiếng Nhật: ゼラニウム
Đọc: zeraniumu
#17. Hoa phi yến
Tên tiếng Nhật: デルフィニウム
Đọc: derufiniumu
#18. Hoa mộc lan
Tên tiếng Nhật: モクレン
Đọc: mokuren
#19. Hoa Moss phlox
Tên tiếng Nhật: シバザクラ
Đọc: shibazakura
#20. Hoa Xin đừng quên tôi
Tên tiếng Nhật: ワスレナグサ
Đọc: wasurenagusa
Bạn yêu thích nhất loài hoa nào? Bình luận vào hộp bình luận bên dưới để mọi người cùng biết ý kiến của bạn nhé!
Người Nhật tặng hoa vào những dịp nào?
Để tham gia bình luận, hãy đăng ký là thành viên miễn phí của LocoBee ngay bây giờ nhé! Tham khảo thêm tại bài viết bên dưới:
Free! Tiện lợi và nhiều ưu đãi hơn khi đăng ký thành viên tại LocoBee