Việc tích luỹ cho mình những từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng trong công việc là vô cùng cần thiết. Nó là điều kiện cần để bạn làm tốt công việc và vô cùng quan trọng để bạn có thể hiểu đối phương nói gì cũng như truyền đạt thông tin tới đối phương một cách hiệu quả.
Cùng LocoBee tìm hiểu 4 thuật ngữ hàng ら sau đây để không bị bỡ ngỡ khi gặp nhé!
Nội dung bài viết
Bí quyết đạt được điểm số cao trong kì thi JLPT mọi trình độ
Top 10 chủ đề tiếng Nhật bạn nhất định phải biết khi sống và học tập ở Nhật
No 1: ランニングコスト
- Đọc: ranningu kosuto
- Nghĩa: chi phí vận hành
- Xuất phát từ tiếng Anh “running cost”
Ví dụ: ランニングコストを考えて新しい企画を作る。
Ranningu kosuto wo kangaete atarashii kikaku wo tsukuru.
Nghĩa: Lập kế hoạch mới dựa trên việc cân nhắc đến chi phí vận hành.
[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!
No 2: リスクヘッジ
- Đọc: risukuhejji
- Nghĩa: phòng ngừa rủi ro
- Xuất phát từ tiếng Anh “risk hedge”
Ví dụ: リスクヘッジを考えて、二つのプランを実行する。
Risukuhejji wo kangaete, futatsu no puran wo jikko suru.
Nghĩa: Thực hiện phương án 2 dựa trên cân nhắc về phòng ngừa rủi ro.
No 3: リスケ
- Đọc: risuke
- Nghĩa: sắp xếp lại, lên lại kế hoạch
- Thường dùng với リスケする
- Xuất phát từ tiếng Anh “reschedule”
Ví dụ: 風邪をひいてしまったので、打ち合わせの日程をリスケしてもらえませんか?
Kaze wo hiite shimattanode, uchiawase no nittei wo risukeshite moraemasenka?
Nghĩa: Tôi bị cảm cúm nên anh/chị có thể sắp xếp lại kế hoạch gặp mặt được không ạ?
No 4: リマインド
- Đọc: rimaido
- Nghĩa: nhắc nhở lại
- Xuất phát từ tiếng Anh “remind”
Ví dụ: 明日の会議を全員にリマインドしておいて。
Ashita no kaigi wo zenin ni rimaindo shite oite.
Nghĩa: Hãy nhắc lại mọi người về cuộc họp vào ngày mai nhé!
Hẹn gặp bạn ở kì tiếp theo và tìm hiểu 4 thuật ngữ khác để kết thúc chuỗi bài viết Thuật ngữ tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc cùng LocoBee nhé!
Chúc các bạn thành công trong công việc tiếng Nhật của mình!
Bài học cùng chuyên đề:
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “か” dùng nhiều trong công việc
5 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
6 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “た” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
10 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
11 thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “な” và “は” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 1)
Thuật ngữ tiếng Nhật bắt đầu với hàng “ま” dùng nhiều trong công việc (kì 2)
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.