Tại kì 3, chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu về một số tục ngữ khác mà chúng ta có thể áp dụng vào giao tiếp tiếng Nhật. Chắc chắn bạn sẽ ghi điểm về khả năng ngôn ngữ của mình khi biết nghĩa và cách dụng của các kotowaza – tục ngữ sau đây đấy!
Nội dung bài viết
Có thể bạn quan tâm:
Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO
Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO
#1. 寝耳に水
Đọc: ねみみにみず – nemimi ni mizu
Nghĩa: một tin tức/thông báo nào đó bất ngờ
*Áp dụng cho cả tin tức tốt/xấu
Học tiếng Nhật: Một số cách nói thú vị của người Nhật với Hán tự “目”
Ví dụ: 君が転勤で日本に行くなんて寝耳に水だよ!
#2. 目糞鼻糞を笑う
Đọc: めくそはなくそをわらう – mekuro hanakuso wo warau
Nghĩa: Cười vào yếu điểm của người khác mà không biết mình cũng như thế
Tương tự câu “chó chê mèo lắm lông” của Việt Nam nhỉ?
Hai tục ngữ khác cùng nghĩa:
- 五十歩百歩 (Gojuppo hyappo)
- どんぐりの背比べ ( donguri no seikurabe)
Ví dụ: 君たちの喧嘩は目糞鼻糞を笑うだよ。お互い様だよ。
#3. 目と鼻の先
Đọc: めとはなのさき – me to hana no saki
Nghĩa: chỉ khoảng cách cực gần như mắt với mũi
Ví dụ: 彼は最近、会社と目と鼻の先のところに引っ越したそうですよ。
#4. 口は災いのもと
Đọc: くちはわざわいのもと – kuchi wa wazawai no moto
Nghĩa: Hoạ từ miệng mà ra
Học tiếng Nhật: Một số cách nói thú vị của người Nhật với Hán tự “口” (kì 1)
Ví dụ: おしゃべりな彼女がまたトラブルに巻き込まれている。あれほど口は災いのもとだと言ったのに。
Oshaberina kanojo ga mata toraburu ni makikomarete iru. Are hodo kuchi wa wazawai no motoda to ittanoni.
Nghĩa: Cô ấy lắm chuyện thế là lại vướng vào rắc rối rồi. Tôi đã bảo bao nhiêu lần là “hoạ từ miệng mà ra” rồi thế mà…
#5. 良薬は口に苦し
Đọc: りょうやくはくちににがし – ryoyaku wa kuchi ni nigashi
Nghĩa: Thuốc đắng dã tật
Ví dụ: 上司からきつい言葉を言われけど、良薬は口に苦しで、あとで役に立つと思ってしっかりと聞いた。
Việc sử dụng kotowaza – tục ngữ trong hội thoại sẽ làm cho cuộc trò chuyện, câu nói ngắn gọn, súc tích, giàu hình ảnh. Hãy học và sử dụng thử các tục ngữ trên đấy trong hoàn cảnh đúng.
Chúng ta sẽ gặp lại nhau tại bài tiếp theo ở kì tới với nhiều câu tục ngữ thú vị khác nữa nhé!
Bài cùng chuyên mục:
Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 1)
Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 2)
Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 4)
Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 5)
W.DRAGON (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.