Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 4)

Để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải, chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm về nghĩa của những từ giản lược sau đây nhé! Những từ hôm nay sẽ bắt đầu với hàng た và な!

Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác:

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

 

Từ giản lược với hàng た

1, ダントツ

→ Đọc: dantotsu

→ Nghĩa: xuất sắc một cách nổi bật

2, 短大(たんだい)

→ Đọc: tandai

→ Nghĩa: đại học ngắn hạn

3, チューハイ

→ Đọc: chuhai

→ Nghĩa: một loại đồ uống được pha cùng rượu chưng cất

4, ツアコン

→ Đọc: tsuakon

→ Nghĩa: nhân viên điều phối tour

5, ツンデレ

→ Đọc: tsundere

→ Nghĩa: bình thường là một người nghiêm khắc nhưng với người có thiện cảm thì tỏ ra rất niềm nở

6, TKG

→ Nghĩa: cơm trộn trứng sống

Ăn cơm trộn trứng sống – tamago kakegohan như thế nào cho chuẩn?

7, デジカメ

→ Đọc: dejikame

→ Nghĩa: máy ảnh kỹ thuật số

8, デフレ

→ Đọc: defure

→ Nghĩa: giảm phát (hiện tượng giá cả hàng hoá giảm)

9, 読モ

→ Đọc: dokumo

→ Nghĩa: là người mẫu được độc giả bình chọn tại tạp chí thời trang

10, ドタキャン

→ Đọc: dotakyan

→ Nghĩa: huỷ hẹn đột ngột ở phút chót

11, トリセツ/取説

→ Đọc: torisetsu

→ Nghĩa: sách hướng dẫn sử dụng

 

Từ giản lược với hàng な

12,入試

→ Đọc: nyuushi

→ Nghĩa: kì thi tuyển sinh

13, 農協

→ Đọc: noukyou

→ Nghĩa: Hiệp hội hợp tác xã nông nghiệp Nhật Bản

14, ノンポリ

→ Đọc: nonpori

→ Nghĩa: không quan tâm đến chính trị

Các bạn thấy những từ giản lược này thế nào? Hãy học để không bị bở ngỡ khi gặp trong đời sống hoặc công việc nhé!

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook